Đọc nhanh: 蛇鼠一窝 (xà thử nhất oa). Ý nghĩa là: cùng một giuộc; đồng lõa với nhau; những người có cùng một âm mưu; mục đích; hành động (xấu) mặc dù thái độ; vẻ ngoài thì có vẻ khác nhau; thậm chí trái ngược nhau..
Ý nghĩa của 蛇鼠一窝 khi là Thành ngữ
✪ cùng một giuộc; đồng lõa với nhau; những người có cùng một âm mưu; mục đích; hành động (xấu) mặc dù thái độ; vẻ ngoài thì có vẻ khác nhau; thậm chí trái ngược nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蛇鼠一窝
- 你 脸上 有 一个 好 可爱 的 酒窝
- bạn có một chiếc lúm đồng tiền trên mặt thật dễ thương.
- 一窝 小狗 真 可爱
- Một đàn chó con thật đáng yêu.
- 球迷 群情 激昂 一窝蜂 涌进 球场
- Các cổ động viên đầy cảm xúc, chen chúc nhau xông vào sân bóng.
- 让 蛇 咬了一口
- Bị rắn cắn một cái.
- 摆 了 个 一字 长蛇阵
- Dàn một trận dài.
- 他 在 地上 画 了 一条 蛇
- Anh ấy vẽ một con rắn trên mặt đất.
- 除了 老鼠 , 蛇 也 很 可怕
- Ngoài chuột ra, rắn cũng rất đáng sợ.
- 毒蛇 是 一种 分泌 有毒 物质 或 毒液 的 动物
- rắn độc là loài động vật tiết ra chất độc hoặc nọc độc.
- 猫 捉 到 一只 老鼠
- Mèo bắt được một con chuột.
- 一窝 蚂蚁 很 忙碌
- Một tổ kiến rất bận rộn.
- 孵 了 一窝 小鸡
- ấp một ổ gà con
- 他 需要 一个 鼠标垫
- Anh ấy cần một lót chuột.
- 就 像 鼬鼠 一样
- Cũng giống như một con chồn.
- 他 窝藏 了 一个 逃犯
- Anh ấy che giấu một tên tội phạm chạy trốn.
- 母猪 下 了 一窝 崽
- Con lợn nái đã sinh được một đàn con.
- 我 家养 了 一只 土拨鼠
- Nhà tớ có nuôi một em sóc Marmota.
- 我 抓 到 了 一只 老鼠
- Tôi đã bắt được một con chuột.
- 我 看到 了 一只 硕鼠
- Tôi nhìn thấy một con chuột lớn.
- 小猫 抓住 了 一只 老鼠
- mèo con bắt được một con chuột.
- 我们 需要 买 一些 老鼠药
- Chúng tôi cần mua một ít thuốc diệt chuột.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蛇鼠一窝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蛇鼠一窝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
窝›
蛇›
鼠›