- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
- Pinyin:
Háng
, Hàng
, Kàng
- Âm hán việt:
Hàng
Hãng
- Nét bút:丶丶一丶一ノフ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺡亢
- Thương hiệt:EYHN (水卜竹弓)
- Bảng mã:U+6C86
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 沆
Ý nghĩa của từ 沆 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 沆 (Hàng, Hãng). Bộ Thuỷ 水 (+4 nét). Tổng 7 nét but (丶丶一丶一ノフ). Ý nghĩa là: 1. nước lũ, 2. chở qua, § Xem “hãng giới” 沆瀣, § Xem “hãng giới” 沆瀣. Từ ghép với 沆 : hãng giới [hàngxiè] Sương, sương mù, sương muối. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Hãng dới 沆瀣 hơi móc (hơi sương móc), chí khí hai người hợp nhau gọi là hãng dới nhất khí 沆瀣一氣.
- Nước mông mênh.
- Một âm là hàng. Chở qua.
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
- Hãng dới 沆瀣 hơi móc (hơi sương móc), chí khí hai người hợp nhau gọi là hãng dới nhất khí 沆瀣一氣.
- Nước mông mênh.
- Một âm là hàng. Chở qua.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 沆瀣
- hãng giới [hàngxiè] Sương, sương mù, sương muối.
Từ điển trích dẫn