Đọc nhanh: 一气儿 (nhất khí nhi). Ý nghĩa là: một hơi. Ví dụ : - 一气儿跑了五里地。 chạy một mạch được năm dặm.
Ý nghĩa của 一气儿 khi là Phó từ
✪ một hơi
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一气儿
- 折叠式 婴儿 浴盆 一种 商标名 , 用于 婴儿 的 轻便 洗澡 用具
- "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.
- 老人 看见 别人 浪费 财物 , 就 没有 好气儿
- ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..
- 女孩子 应该 矜持 一点儿
- Cô gái nên biết giữ mình một chút.
- 一肚子 怨气
- vô cùng bực dọc
- 气球 嘭 的 一声 破 了
- Quả bóng bay "bùm" một tiếng vỡ rồi.
- 扑哧 一声 , 皮球 撒 了 气
- xì một tiếng, quả bóng đã hết hơi.
- 你 挨近 我 一点儿
- anh lại gần tôi một chút.
- 这儿 有 一个 乌龟 盖儿
- Ở đây có một cái mai rùa.
- 厾 一个 点儿
- gõ nhẹ một cái
- 我 有 俩 孩子 , 一个 儿子 和 一个 女儿
- Tôi có hai người con, một trai một gái.
- 我 有 一个 儿子
- Tôi có một người con trai.
- 我 有 一个 女儿
- Tôi có một đứa con gái.
- 开 了 一个 方儿
- Đã kê một đơn thuốc.
- 鸟儿 飞 到 船梢 上 , 在 那儿 歇 一口气
- Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó
- 做 工作 要 抓住 节骨眼儿 , 别乱 抓 一气
- làm việc phải nắm được khâu mấu chốt, không nắm linh tinh.
- 一口气 儿 说完
- Nói hết một mạch.
- 这里 天气 也 真 邪门儿 , 一会儿 冷 一会儿 热
- thời tiết ở đây rất bất thường, lúc nóng lúc lạnh.
- 天气 一会儿 晴 一会儿 阴
- trời lúc nắng lúc râm
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 一连气儿 唱 了 四五个 歌
- hát liền bốn năm bài.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一气儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一气儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
儿›
气›