Đọc nhanh: 江湖骗子 (giang hồ phiến tử). Ý nghĩa là: bọn bịp bợm giang hồ; giang hồ bịp bợm.
Ý nghĩa của 江湖骗子 khi là Danh từ
✪ bọn bịp bợm giang hồ; giang hồ bịp bợm
原指闯荡江湖靠卖假药等骗术谋生的人,后比喻一味招摇撞骗的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 江湖骗子
- 我 遇到 一个 骗子
- Tôi gặp một kẻ lừa đảo.
- 闯荡江湖 ( 闯江湖 )
- lưu lạc giang hồ.
- 走江湖
- rong ruổi khắp bốn phương; đi giang hồ.
- 闯江湖
- sống giang hồ.
- 混迹江湖
- trà trộn trong giang hồ.
- 江湖 豪侠
- giang hồ hào hiệp
- 浪迹江湖
- phiêu bạt giang hồ.
- 流落江湖
- lưu lạc giang hồ.
- 流落江湖
- phiêu bạt giang hồ.
- 燕子 矶 ( 在 江苏 )
- Yến Tử Cơ (tỉnh Giang Tô, Trung Quốc).
- 他 有点 江湖气
- Anh ta có chút phong cách bụi đời.
- 湘江 在 湖南 流淌
- Sông Tương chảy ở Hồ Nam.
- 在 湖里 遇着 了 大风 , 使劲 划 了 一阵子 , 才 回到 岸上
- gặp một cơn gió mạnh trên hồ, gắng sức chèo một hồi mới quay trở về bờ
- 湘莲 ( 湖南 产 的 莲子 )
- sen ở tỉnh Hồ Nam Trung Quốc.
- 湖边 立着 小 亭子
- Bên hồ có một cái đình nhỏ.
- 孩子 们 跳湖 游泳
- Trẻ em nhảy xuống hồ bơi lội.
- 我们 被 骗子 所 欺骗 了
- Chúng tôi đã bị kẻ lừa đảo lừa dối.
- 有些 骗子 防也防 不住
- Có một số kẻ lừa đảo muốn phòng cũng không được.
- 湖北 电子 及 通信 设备 制造业 产业 波及 效果 分析
- Phân tích Hiệu ứng chuỗi trong ngành sản xuất thiết bị điện tử và truyền thông Hồ Bắc
- 我 的 鞋子 浮在 湖面 上
- Giày của tôi nổi trên mặt hồ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 江湖骗子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 江湖骗子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
江›
湖›
骗›