江河湖海 jiānghé hú hǎi

Từ hán việt: 【giang hà hồ hải】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "江河湖海" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giang hà hồ hải). Ý nghĩa là: sông hồ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 江河湖海 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 江河湖海 khi là Danh từ

sông hồ

rivers and lakes

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 江河湖海

  • - 长江 chángjiāng shì 中国 zhōngguó 最长 zuìzhǎng de 河流 héliú

    - Trường Giang là sông dài nhất ở Trung Quốc.

  • - 长江 chángjiāng shì 中国 zhōngguó 大河 dàhé

    - Sông Trường Giang là sông lớn ở Trung Quốc.

  • - 江河 jiānghé 横溢 héngyì

    - nước sông lan tràn

  • - 河水 héshuǐ 渐入 jiànrù 大海 dàhǎi

    - Nước sông chảy vào biển lớn.

  • - 五湖四海 wǔhúsìhǎi

    - ngũ hồ tứ hải.

  • - 闯荡江湖 chuǎngdàngjiānghú ( 闯江湖 chuǎngjiānghú )

    - lưu lạc giang hồ.

  • - 走江湖 zǒujiānghú

    - rong ruổi khắp bốn phương; đi giang hồ.

  • - 闯江湖 chuǎngjiānghú

    - sống giang hồ.

  • - 长江 chángjiāng 黄河 huánghé 黑龙江 hēilóngjiāng 珠江 zhūjiāng děng 四大 sìdà 河流 héliú

    - Bốn con sông lớn, Trường Giang, Hoàng Hà, Hắc Long Giang và Châu Giang.

  • - 混迹江湖 hùnjìjiānghú

    - trà trộn trong giang hồ.

  • - 江湖 jiānghú 豪侠 háoxiá

    - giang hồ hào hiệp

  • - 浪迹江湖 làngjìjiānghú

    - phiêu bạt giang hồ.

  • - 流落江湖 liúluòjiānghú

    - lưu lạc giang hồ.

  • - 流落江湖 liúluòjiānghú

    - phiêu bạt giang hồ.

  • - 有点 yǒudiǎn 江湖气 jiānghúqì

    - Anh ta có chút phong cách bụi đời.

  • - 湘江 xiāngjiāng zài 湖南 húnán 流淌 liútǎng

    - Sông Tương chảy ở Hồ Nam.

  • - 长江 chángjiāng 水流 shuǐliú xiàng 大海 dàhǎi

    - Nước sông Trường Giang chảy ra biển.

  • - 珠江口 zhūjiāngkǒu wài 海滨 hǎibīn 滩涂 tāntú 辽阔 liáokuò 水下 shuǐxià 滩地 tāndì 向岸外 xiàngànwài 缓慢 huǎnmàn 坡降 pōjiàng

    - Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.

  • - 冰间 bīngjiān 湖由 húyóu 海水 hǎishuǐ bīng 围成 wéichéng de 一块 yīkuài 开阔 kāikuò de 水域 shuǐyù

    - 冰间湖 là một vùng nước rộng mở được bao quanh bởi băng biển.

  • - 大运河 dàyùnhé běi 北京 běijīng nán zhì 杭州 hángzhōu 纵贯 zòngguàn 河北 héběi 山东 shāndōng 江苏 jiāngsū 浙江 zhèjiāng 四省 sìshěng

    - Đại Vận Hà, phía bắc bắt đầu từ Bắc Kinh, phía nam xuống tới Hàng Châu, chảy dọc qua bốn tỉnh Hà Bắc, Sơn Đông, Giang Tô, Chiết Giang.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 江河湖海

Hình ảnh minh họa cho từ 江河湖海

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 江河湖海 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiāng
    • Âm hán việt: Giang
    • Nét bút:丶丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EM (水一)
    • Bảng mã:U+6C5F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶丶一一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EMNR (水一弓口)
    • Bảng mã:U+6CB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Hǎi
    • Âm hán việt: Hải
    • Nét bút:丶丶一ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EOWY (水人田卜)
    • Bảng mã:U+6D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hồ
    • Nét bút:丶丶一一丨丨フ一ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EJRB (水十口月)
    • Bảng mã:U+6E56
    • Tần suất sử dụng:Rất cao