Đọc nhanh: 骑士气概 (kỵ sĩ khí khái). Ý nghĩa là: tinh thần hiệp sĩ.
Ý nghĩa của 骑士气概 khi là Danh từ
✪ tinh thần hiệp sĩ
chivalry
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骑士气概
- 士气涣散
- sĩ khí rã rời
- 士气 颓靡
- sĩ khí mất tinh thần
- 士气 被 挫
- Tinh thần chiến sĩ bị giảm.
- 战士 们 骑马 奔驰 在 山谷 中
- Những người lính cưỡi ngựa lao nhanh qua thung lũng.
- 我 把 他 比喻 为 骑士
- Tôi ví anh ấy như như hiệp sĩ.
- 士气 高昂
- sĩ khí cao
- 士气 高扬
- sĩ khí tăng cao
- 激扬 士气
- khích lệ sĩ khí.
- 士气 旺盛
- tinh thần binh lính rất cao.
- 恢弘 士气
- phát huy sĩ khí.
- 无产阶级 有 战胜 一切 困难 的 英雄气概
- giai cấp vô sản có khí phách anh hùng chiến thắng tất cả mọi khó khăn.
- 骑士 们 冲向 宫殿 去 保护 国王
- Các kỵ sĩ lao vào cung điện để bảo vệ vua.
- 塞勒姆 女巫 非常 有 英雄气概
- Phù thủy Salem là những tấm gương anh hùng
- 那 骑士 策马 奔 向 城堡
- Vị kỵ sĩ đó phi ngựa về phía lâu đài.
- 气概 豪迈
- khí khái hào hùng
- 富士 的 热气球 飞过 威 勒布 商场
- Chiếc xe lửa Fuji ở Trung tâm mua sắm Willowbrook?
- 敌军 士气涣散 , 一触即溃
- tinh thần binh sĩ quân địch rất suy sụp, đụng đến là đổ ngay
- 士气 旺盛
- Sĩ khí dồi dào.
- 豪迈 的 革命 气概
- khí phách cách mạng hào hùng.
- 他 降伏 了 几个 骑士
- Anh ta đã đánh bại được một số hiệp sĩ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 骑士气概
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 骑士气概 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm士›
概›
气›
骑›