气候 qìhòu

Từ hán việt: 【khí hậu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "气候" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khí hậu). Ý nghĩa là: khí hậu, tình hình, thành tựu. Ví dụ : - 。 Khí hậu mấy ngày nay thay đổi rất lớn.. - 。 Khí hậu của khu vực này rất ấm áp.. - 。 Tình hình chính trị ở đây rất căng thẳng.

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 气候 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 气候 khi là Danh từ

khí hậu

一定地区里经过多年观察所得到的概括性的气象情况它与气流、纬度、拔海高度、地形等有关

Ví dụ:
  • - zhè 几天 jǐtiān de 气候 qìhòu 变化很大 biànhuàhěndà

    - Khí hậu mấy ngày nay thay đổi rất lớn.

  • - 这个 zhègè 地区 dìqū de 气候 qìhòu hěn 温暖 wēnnuǎn

    - Khí hậu của khu vực này rất ấm áp.

tình hình

比喻社会环境、某种趋势

Ví dụ:
  • - 这里 zhèlǐ de 政治气候 zhèngzhìqìhòu hěn 紧张 jǐnzhāng

    - Tình hình chính trị ở đây rất căng thẳng.

  • - 他们 tāmen shòu 政治气候 zhèngzhìqìhòu de 影响 yǐngxiǎng

    - Họ chịu ảnh hưởng của tình hình chính trị.

thành tựu

比喻某种结果、成就、比较大的影响力或者发展前途

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen liǎ 终于 zhōngyú yǒu le xiē 气候 qìhòu

    - Hai bọn họ cuối cùng cũng có vài thành tựu.

  • - 创业 chuàngyè 已经 yǐjīng yǒu le 一些 yīxiē 气候 qìhòu

    - Anh ấy khởi nghiệp và đã đạt vài thành tựu.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 气候

成 + (不了) + 什么 + 气候

(không) làm nên cái gì/ nên cơm cháo gì

Ví dụ:
  • - 这样 zhèyàng 做成 zuòchéng 不了 bùliǎo 什么 shénme 气候 qìhòu

    - Làm như vậy sẽ chẳng được gì.

  • - 他们 tāmen néng chéng 什么 shénme 气候 qìhòu ne

    - Bọn họ có thể làm nên cái gì chứ.

So sánh, Phân biệt 气候 với từ khác

气候 vs 天气

Giải thích:

- "" và "" có nghĩa khác nhau, trong khẩu ngữ có thể dùng" để nói về"", nhưng không thể thay thế sử dụng.
- "" có nghĩa ví von, biểu thị kết quả nào đó, "" không có cách dùng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气候

  • - 气候 qìhòu 十分 shífēn 适宜 shìyí

    - Khí hậu rất thích hợp.

  • - 冬行 dōngxíng 秋令 qiūlìng ( 冬天 dōngtiān de 气候 qìhòu xiàng 秋天 qiūtiān )

    - đông hành thu lệnh (mùa đông mà thời tiết như mùa thu).

  • - 西藏 xīzàng 气候 qìhòu hěn 干燥 gānzào

    - Khí hậu ở Tây Tạng rất khô.

  • - 形成 xíngchéng de 原因 yuányīn shì 气候变化 qìhòubiànhuà

    - Nguyên nhân hình thành là sự biến đổi khí hậu.

  • - 黎明 límíng de 时候 shíhou 空气清新 kōngqìqīngxīn

    - Không khí vào lúc bình minh rất trong lành.

  • - 俄罗斯 éluósī 幅员辽阔 fúyuánliáokuò 气候 qìhòu 多样 duōyàng

    - Nga có lãnh thổ rộng lớn, khí hậu đa dạng.

  • - 气候 qìhòu 温润 wēnrùn

    - khí hậu ấm nhuần

  • - 盆地 péndì 气候 qìhòu 湿润 shīrùn

    - Khí hậu vùng trũng ẩm ướt.

  • - 沿海 yánhǎi shì 湿润 shīrùn 气候带 qìhòudài

    - Ven biển là vùng khí hậu ẩm ướt.

  • - zhè 地方 dìfāng de 气候 qìhòu 温润 wēnrùn

    - Khí hậu ở đây ấm áp và ẩm ướt.

  • - 科学家 kēxuéjiā zài 监测 jiāncè 气候 qìhòu

    - Các nhà khoa học đang quan sát khí hậu.

  • - 班机 bānjī yīn 气候 qìhòu 恶劣 èliè 停航 tíngháng

    - chuyến bay vì thời tiết xấu nên tạm ngừng.

  • - 气候 qìhòu 苦寒 kǔhán

    - khí hậu lạnh khủng khiếp.

  • - 气候 qìhòu 趋于 qūyú 寒冷 hánlěng

    - Khí hậu đang dần trở nên lạnh hơn.

  • - 春行 chūnxíng 夏令 xiàlìng ( 春天 chūntiān de 气候 qìhòu xiàng 夏天 xiàtiān )

    - khí hậu hè giữa mùa xuân.

  • - 冬行春令 dōngxíngchūnlìng ( 冬天 dōngtiān de 气候 qìhòu xiàng 春天 chūntiān )

    - trời mùa đông mà như mùa xuân.

  • - 春行 chūnxíng 冬令 dōnglìng ( 春天 chūntiān de 气候 qìhòu xiàng 冬天 dōngtiān )

    - thời tiết mùa xuân như mùa đông.

  • - 厦门 xiàmén 气候 qìhòu 温暖 wēnnuǎn 宜人 yírén

    - Khí hậu của Hạ Môn ấm áp và dễ chịu.

  • - 厦门 xiàmén de 气候 qìhòu 非常 fēicháng 宜人 yírén

    - Khí hậu ở Hạ Môn rất dễ chịu.

  • - 气候 qìhòu 干旱 gānhàn

    - khí hậu khô hạn

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 气候

Hình ảnh minh họa cho từ 气候

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 气候 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hậu
    • Nét bút:ノ丨丨フ一ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OLNK (人中弓大)
    • Bảng mã:U+5019
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao