Đọc nhanh: 全球气候变暖 (toàn cầu khí hậu biến noãn). Ý nghĩa là: sự nóng lên toàn cầu.
Ý nghĩa của 全球气候变暖 khi là Động từ
✪ sự nóng lên toàn cầu
global warming
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全球气候变暖
- 形成 的 原因 是 气候变化
- Nguyên nhân hình thành là sự biến đổi khí hậu.
- 厦门 气候 温暖 宜人
- Khí hậu của Hạ Môn ấm áp và dễ chịu.
- 天气 渐渐 变暖 了
- Thời tiết dần ấm hơn.
- 天气 变 暖和 了
- Thời tiết trở nên ấm áp rồi.
- 你 相信 全球 变暖 吗
- Bạn có tin vào hiện tượng nóng lên toàn cầu không?
- 滇南 气候 温暖 宜人
- Vân Nam có khí hậu dễ chịu.
- 全球 大气 环流
- trái đất chuyển động tuần hoàn
- 气候变化 问题 日益加剧
- Vấn đề biến đổi khí hậu ngày càng trở nên nghiêm trọng.
- 气候变化 自古以来 被 看成 天灾
- Biến đổi khí hậu từ lâu đã được coi là một thảm họa tự nhiên.
- 这里 气候 变化无常
- ở đây khí hậu thay đổi thất thường.
- 气候 的 变化 影响 农业
- Sự thay đổi khí hậu ảnh hưởng đến nông nghiệp.
- 这 几天 的 气候 变化很大
- Khí hậu mấy ngày nay thay đổi rất lớn.
- 气候变化 正在 走向 极端
- Biến đổi khí hậu đang tiến đến cực đoan.
- 全球 气候 正在 发生变化
- Khí hậu trái đất đang thay đổi.
- 山地气候 倏忽 变化 , 应当 随时 注意
- khí hậu miền núi thường thay đổi đột ngột nên phải luôn luôn chú ý.
- 天气 变得 暖和 起来
- Thời tiết ngày càng ấm lên.
- 地球 两极 气候 非常 寒冷
- Khí hậu ở hai cực của Trái Đất rất lạnh.
- 这个 地区 的 气候 很 温暖
- Khí hậu của khu vực này rất ấm áp.
- 全球 气候 急剧 变化 , 带来 灾害
- Khí hậu toàn cầu thay đổi nhanh chóng, gây ra thiên tai.
- 污染 及 全球 暖化 也 重创 大海
- Ô nhiễm và sự nóng lên toàn cầu cũng tác động mạnh đến biển.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 全球气候变暖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 全球气候变暖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm候›
全›
变›
暖›
气›
球›