Đọc nhanh: 亚热带气候 (á nhiệt đới khí hậu). Ý nghĩa là: Khí hậu cận nhiệt đới.
Ý nghĩa của 亚热带气候 khi là Danh từ
✪ Khí hậu cận nhiệt đới
亚热带、温带的一种气候类型。地中海气候的成因是由西风带与副热带高气压带交替控制形成的,在地中海地区,夏季受副热带高气压带控制,地中海水温相比陆地低从而形成高压,加大了副热带高气压带的影响势力,冬季地中海的水温又相对较高,形成低压,吸引西风,又使西风的势力大大加强。分布于南、北纬30~40°间的大陆西岸。分布还具有广泛性,是唯一的除南极洲以外,世界各大洲都有的气候类型。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亚热带气候
- 亚热带
- á nhiệt đới
- 热气 挥 在 屋里
- Hơi nóng tỏa trong nhà.
- 热气球 在 山谷 间 翱翔
- Khinh khí cầu bay lượn giữa thung lũng.
- 泰热 的 天气 让 人烦
- Thời tiết quá nóng làm người ta bực mình.
- 轮船 驶向 海岸 , 热带 岛国 的 景色 映现 眼前
- tàu thuỷ chạy về hướng bờ biển, cảnh sắc của đảo quốc nhiệt đới đang hiện ra trước mắt.
- 冬行 秋令 ( 冬天 的 气候 像 秋天 )
- đông hành thu lệnh (mùa đông mà thời tiết như mùa thu).
- 夏季 天气炎热 无比
- Mùa hè luôn nóng nực vô cùng.
- 西藏 气候 很 干燥
- Khí hậu ở Tây Tạng rất khô.
- 热气球 慢慢 地 上升 了
- Khinh khí cầu từ từ bay lên.
- 非洲 的 天气 非常 热
- Thời tiết ở châu Phi rất nóng.
- 重男轻女 的 传统 风气 在 亚洲 根深蒂固 , 尤其 是 在 农村 地区
- Truyền thống trọng nam khinh nữ đã ăn sâu vào trong gốc rễ của người châu Á, nhất là các vùng nông thôn.
- 这里 属于 亚热带 地区
- Đây thuộc vùng cận nhiệt đới.
- 沿海 是 湿润 气候带
- Ven biển là vùng khí hậu ẩm ướt.
- 北方 是 寒冷 气候带
- Phương Bắc là vùng khí hậu lạnh.
- 南纬 10 度 的 气候 很 热
- Khí hậu ở 10 độ vĩ nam rất nóng.
- 这里 的 气候 较 比热
- khí hậu nơi này khá nóng.
- 山区 一带 气候 凉爽
- Khu vực vùng núi có khí hậu mát mẻ.
- 热带雨林 的 气候 非常 湿润
- Khí hậu ở rừng mưa nhiệt đới rất ẩm ướt.
- 全球 气候 急剧 变化 , 带来 灾害
- Khí hậu toàn cầu thay đổi nhanh chóng, gây ra thiên tai.
- 去 高原 的 时候 一定 要 带 着 氧气袋
- Nhớ mang theo túi dưỡng khí khi lên cao nguyên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 亚热带气候
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 亚热带气候 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亚›
候›
带›
气›
热›