Đọc nhanh: 全球气候升温 (toàn cầu khí hậu thăng ôn). Ý nghĩa là: sự nóng lên toàn cầu.
Ý nghĩa của 全球气候升温 khi là Câu thường
✪ sự nóng lên toàn cầu
global warming
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全球气候升温
- 气温 上升
- Nhiệt độ không khí lên cao.
- 西藏 气候 很 干燥
- Khí hậu ở Tây Tạng rất khô.
- 热气球 慢慢 地 上升 了
- Khinh khí cầu từ từ bay lên.
- 明天 气温 会 升高
- Ngày mai nhiệt độ sẽ tăng cao.
- 气候 温润
- khí hậu ấm nhuần
- 这 地方 的 气候 温润
- Khí hậu ở đây ấm áp và ẩm ướt.
- 厦门 气候 温暖 宜人
- Khí hậu của Hạ Môn ấm áp và dễ chịu.
- 滇南 气候 温暖 宜人
- Vân Nam có khí hậu dễ chịu.
- 气温 回升
- nhiệt độ tăng lên
- 气温 逐渐 上升
- Nhiệt độ tăng dần.
- 北京 的 气温 持续上升
- Nhiệt độ ở Bắc Kinh tiếp tục tăng lên.
- 昆明 气候 温和 , 四季如春
- Khí hậu ở Côn Minh rất ôn hoà, bốn mùa đều như mùa xuân.
- 全球 大气 环流
- trái đất chuyển động tuần hoàn
- 全球 气候 正在 发生变化
- Khí hậu trái đất đang thay đổi.
- 地球 两极 气候 非常 寒冷
- Khí hậu ở hai cực của Trái Đất rất lạnh.
- 这里 地势 低缓 , 气候 温和
- vùng này địa thế thấp, khí hậu ôn hoà.
- 气球 升得 很 高
- Bóng bay lên rất cao.
- 秋天 的 气候 温和 舒适
- Khí hậu mùa thu ôn hòa, thoải mái.
- 这个 地区 的 气候 很 温暖
- Khí hậu của khu vực này rất ấm áp.
- 全球 气候 急剧 变化 , 带来 灾害
- Khí hậu toàn cầu thay đổi nhanh chóng, gây ra thiên tai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 全球气候升温
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 全球气候升温 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm候›
全›
升›
气›
温›
球›