Đọc nhanh: 全球气候 (toàn cầu khí hậu). Ý nghĩa là: khí hậu toàn cầu.
Ý nghĩa của 全球气候 khi là Danh từ
✪ khí hậu toàn cầu
global climate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全球气候
- 全国 足球 甲级联赛
- thi đấu vòng tròn giải A bóng đá toàn quốc.
- 扑哧 一声 , 皮球 撒 了 气
- xì một tiếng, quả bóng đã hết hơi.
- 气球 慢慢 漏 了 气
- Quả bóng bay từ từ xì hơi.
- 打气 以后 , 气球 飘起来 了
- Sau khi bơm hơi, quả bóng đã bay lên rồi.
- 热气球 在 山谷 间 翱翔
- Khinh khí cầu bay lượn giữa thung lũng.
- 那 部 电影 在 全球 流行
- Bộ phim đó thịnh hành trên toàn cầu.
- 门窗 全关 着 , 真 憋气
- cửa nẻo đóng hết trơn, ngộp quá
- 气候 十分 适宜
- Khí hậu rất thích hợp.
- 气球 空气 外逸 而 缓缓 下降
- Bóng bay mất khí và chậm rãi đi xuống.
- 西藏 气候 很 干燥
- Khí hậu ở Tây Tạng rất khô.
- 我们 用 气球 装饰 教室
- Chúng tôi trang trí lớp học bằng bóng bay.
- 气球 慢慢 地 腾空而起
- Quả bóng bay từ từ bay lên không trung.
- 热气球 慢慢 地 上升 了
- Khinh khí cầu từ từ bay lên.
- 新车 款式 登陆 全球 市场
- Mẫu xe mới ra mắt thị trường toàn cầu.
- 形成 的 原因 是 气候变化
- Nguyên nhân hình thành là sự biến đổi khí hậu.
- 我 研究 过 全球 二百八十 种 语言 的 泡妞 常用 词汇
- Tôi đã nghiên cứu qua các từ ngữ thường dùng để thả thính của 280 loại ngôn ngữ trên toàn thế giới.
- 全球 大气 环流
- trái đất chuyển động tuần hoàn
- 全球 气候 正在 发生变化
- Khí hậu trái đất đang thay đổi.
- 地球 两极 气候 非常 寒冷
- Khí hậu ở hai cực của Trái Đất rất lạnh.
- 全球 气候 急剧 变化 , 带来 灾害
- Khí hậu toàn cầu thay đổi nhanh chóng, gây ra thiên tai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 全球气候
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 全球气候 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm候›
全›
气›
球›