Hán tự: 气
Đọc nhanh: 气 (khí.khất). Ý nghĩa là: khí; hơi, khí; hơi; không khí, hơi thở. Ví dụ : - 这瓶子里有一股气体。 Trong chai này có một loại khí.. - 我们呼吸的是氧气。 Chúng ta hít thở khí oxy.. - 房间里没有新鲜空气。 Trong phòng không có không khí trong lành.
Ý nghĩa của 气 khi là Danh từ
✪ khí; hơi
气体
- 这 瓶子 里 有 一股 气体
- Trong chai này có một loại khí.
- 我们 呼吸 的 是 氧气
- Chúng ta hít thở khí oxy.
✪ khí; hơi; không khí
特指空气
- 房间 里 没有 新鲜空气
- Trong phòng không có không khí trong lành.
- 城市 的 空气质量 不好
- Chất lượng không khí ở thành phố không tốt.
✪ hơi thở
(气儿) 呼吸时出入的气
- 他 呼出 的 气 很 温暖
- Hơi thở của anh ấy rất ấm áp.
- 她 的 气息 非常 轻柔
- Hơi thở của cô ấy rất nhẹ nhàng.
✪ thời tiết; khí hậu; hiện tượng nóng lạnh
指自然界冷热阴晴等现象
- 今天 的 天气 非常 凉爽
- Hôm nay thời tiết rất mát mẻ.
- 明天 天气预报 有 小雨
- Dự báo thời tiết ngày mai có mưa nhỏ.
✪ mùi
气味
- 厨房 里 有 饭菜 的 气味
- Trong bếp có mùi thức ăn.
- 花园里 弥漫着 花 的 气味
- Vườn tràn ngập hương hoa.
✪ tinh thần; khí thế; trạng thái tinh thần
人的精神状态
- 我们 要 保持 好气
- Chúng ta phải giữ tinh thần tốt.
- 你 今天 气 不错
- Tinh thần của bạn hôm nay không tệ.
✪ tác phong; dáng vẻ; phong thái
人的作风习气
- 他 有 一股 书生气
- Anh ta có phong thái của một học giả.
- 他 有点 江湖气
- Anh ta có chút phong cách bụi đời.
✪ khí; sức lực
中医指人体内能使各器官正常地发挥机能的原动力
- 调气 有益 身体健康
- Điều khí có lợi cho sức khỏe.
- 他 正在 恢复元气 中
- nh ấy đang hồi phục nguyên khí.
✪ bệnh khí (đông y chỉ một số bệnh)
中医指某种病象
- 气郁 让 他 感到 胸闷
- Khí uất khiến anh ấy cảm thấy tức ngực.
- 她 因气寒 手脚冰凉
- Cô ấy do khí hàn nên tay chân lạnh.
✪ tức giận; khó chịu; giận
指愤怒、不愉快的情绪
- 别为 小事 动气
- Đừng vì chuyện nhỏ mà nổi giận.
- 心里 有气 要 出气
- Trong lòng có tức giận thì phải xả giận.
Ý nghĩa của 气 khi là Động từ
✪ trêu tức; làm phát cáu; làm bực bội
使人生气
- 他 总是 故意 气 我
- Anh ấy luôn cố ý chọc giận tôi.
- 她 今天 又 气 我 了
- Hôm nay cô ấy lại chọc giận tôi.
✪ tức; bực bội; nổi cáu; phát bực; tức giận
生气;发怒
- 他 的话 让 我 很 生气
- Lời nói của anh ấy làm tôi rất tức giận.
- 她 总是 让 我 生气
- Cô ấy luôn làm tôi bực mình.
✪ đè nén; chèn ép; ức hiếp; bắt nạt
欺负;欺压
- 再也 不 受 资本家 的 气 了
- Không còn phải chịu sự ức hiếp của nhà tư bản nữa.
- 他常 受气
- Anh ấy thường bị ức hiếp.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 气
✪ 气 + 用完了、没了、撒
Hết hơi/gas
- 煤气罐 里 的 气用 完 了
- Bình gas dùng hết gas rồi.
- 摩托车 的 气 都 没 了 , 得 去 打气
- Hơi bánh xe máy hết rồi, phải đi bơm hơi thôi.
✪ Động từ (有、出、喘) + 气
Cái gì đấy thở
- 这 只 小猫 还有 气
- Chú mèo này vẫn còn thở.
- 一定 要 注意 吸气 、 呼气 的 节奏
- Hãy nhớ chú ý đến nhịp hít vào và thở ra.
✪ 气 + 坏、病、跑 + 了
Tức/bực như thế nào
- 我 女朋友 气哭 了
- Bạn gái tôi tức phát khóc rồi.
- 那 人 实在 是 气死我了 !
- Người đó thực sự làm tôi bực chết!
✪ 气 + Ai đó (人、他、我、你)
Làm bực bội/chọc tức/làm cáu ai đó
- 你 别说 了 , 别 再 气 我 了
- Cậu đừng nói nữa, đừng làm tôi cáu nữa.
- 你 这 是 故意 气 我 吗 ?
- Anh đang cố tình làm em cáu đấy à?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气
- 民族气节
- khí tiết dân tộc.
- 斗嘴 呕气
- cãi cọ giận hờn
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 富有 朝气
- giàu chí tiến thủ
- 我 哥哥 有 军人 的 气质
- Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.
- 气 凌霄 汉
- khí thế ngút trời.
- 洛杉矶 的 天气 非常 好
- Thời tiết ở Los Angeles rất đẹp.
- 妈妈 为 之 生气
- Mẹ tức giận vì nó.
- 拿 人 杀气
- trút giận lên người khác.
- 妹妹 向来 特别 嘎气
- Em gái luôn rất nghịch ngợm.
- 气味 弥漫 在 整个 房间
- Mùi hương lan tỏa khắp phòng.
- 整个 校园 都 弥漫着 香气
- Cả khuôn viên đều đượm mùi hương.
- 气沉 丹田
- luồng khí hạ xuống đan điền.
- 这位 媒婆 很 有名气
- Bà mai này rất có tiếng.
- 他松 了 一口气
- Hắn thở phào nhẹ nhõm.
- 他 的 勇气 无人 能匹
- Dũng khí của anh ấy không ai sánh được.
- 老人 看见 别人 浪费 财物 , 就 没有 好气儿
- ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..
- 今年 的 天气 真是 逆天
- Thời tiết hôm nay thật sự ngược đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm气›