Từ hán việt: 【khí.khất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khí.khất). Ý nghĩa là: khí; hơi, khí; hơi; không khí, hơi thở. Ví dụ : - 。 Trong chai này có một loại khí.. - 。 Chúng ta hít thở khí oxy.. - 。 Trong phòng không có không khí trong lành.

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

khí; hơi

气体

Ví dụ:
  • - zhè 瓶子 píngzi yǒu 一股 yīgǔ 气体 qìtǐ

    - Trong chai này có một loại khí.

  • - 我们 wǒmen 呼吸 hūxī de shì 氧气 yǎngqì

    - Chúng ta hít thở khí oxy.

khí; hơi; không khí

特指空气

Ví dụ:
  • - 房间 fángjiān 没有 méiyǒu 新鲜空气 xīnxiānkōngqì

    - Trong phòng không có không khí trong lành.

  • - 城市 chéngshì de 空气质量 kōngqìzhìliàng 不好 bùhǎo

    - Chất lượng không khí ở thành phố không tốt.

hơi thở

(气儿) 呼吸时出入的气

Ví dụ:
  • - 呼出 hūchū de hěn 温暖 wēnnuǎn

    - Hơi thở của anh ấy rất ấm áp.

  • - de 气息 qìxī 非常 fēicháng 轻柔 qīngróu

    - Hơi thở của cô ấy rất nhẹ nhàng.

thời tiết; khí hậu; hiện tượng nóng lạnh

指自然界冷热阴晴等现象

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān de 天气 tiānqì 非常 fēicháng 凉爽 liángshuǎng

    - Hôm nay thời tiết rất mát mẻ.

  • - 明天 míngtiān 天气预报 tiānqìyùbào yǒu 小雨 xiǎoyǔ

    - Dự báo thời tiết ngày mai có mưa nhỏ.

mùi

气味

Ví dụ:
  • - 厨房 chúfáng yǒu 饭菜 fàncài de 气味 qìwèi

    - Trong bếp có mùi thức ăn.

  • - 花园里 huāyuánlǐ 弥漫着 mímànzhe huā de 气味 qìwèi

    - Vườn tràn ngập hương hoa.

tinh thần; khí thế; trạng thái tinh thần

人的精神状态

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen yào 保持 bǎochí 好气 hǎoqì

    - Chúng ta phải giữ tinh thần tốt.

  • - 今天 jīntiān 不错 bùcuò

    - Tinh thần của bạn hôm nay không tệ.

tác phong; dáng vẻ; phong thái

人的作风习气

Ví dụ:
  • - yǒu 一股 yīgǔ 书生气 shūshēngqì

    - Anh ta có phong thái của một học giả.

  • - 有点 yǒudiǎn 江湖气 jiānghúqì

    - Anh ta có chút phong cách bụi đời.

khí; sức lực

中医指人体内能使各器官正常地发挥机能的原动力

Ví dụ:
  • - 调气 tiáoqì 有益 yǒuyì 身体健康 shēntǐjiànkāng

    - Điều khí có lợi cho sức khỏe.

  • - 正在 zhèngzài 恢复元气 huīfùyuánqì zhōng

    - nh ấy đang hồi phục nguyên khí.

bệnh khí (đông y chỉ một số bệnh)

中医指某种病象

Ví dụ:
  • - 气郁 qìyù ràng 感到 gǎndào 胸闷 xiōngmēn

    - Khí uất khiến anh ấy cảm thấy tức ngực.

  • - 因气寒 yīnqìhán 手脚冰凉 shǒujiǎobīngliáng

    - Cô ấy do khí hàn nên tay chân lạnh.

tức giận; khó chịu; giận

指愤怒、不愉快的情绪

Ví dụ:
  • - 别为 biéwèi 小事 xiǎoshì 动气 dòngqì

    - Đừng vì chuyện nhỏ mà nổi giận.

  • - 心里 xīnli 有气 yǒuqì yào 出气 chūqì

    - Trong lòng có tức giận thì phải xả giận.

Ý nghĩa của khi là Động từ

trêu tức; làm phát cáu; làm bực bội

使人生气

Ví dụ:
  • - 总是 zǒngshì 故意 gùyì

    - Anh ấy luôn cố ý chọc giận tôi.

  • - 今天 jīntiān yòu le

    - Hôm nay cô ấy lại chọc giận tôi.

tức; bực bội; nổi cáu; phát bực; tức giận

生气;发怒

Ví dụ:
  • - 的话 dehuà ràng hěn 生气 shēngqì

    - Lời nói của anh ấy làm tôi rất tức giận.

  • - 总是 zǒngshì ràng 生气 shēngqì

    - Cô ấy luôn làm tôi bực mình.

đè nén; chèn ép; ức hiếp; bắt nạt

欺负;欺压

Ví dụ:
  • - 再也 zàiyě shòu 资本家 zīběnjiā de le

    - Không còn phải chịu sự ức hiếp của nhà tư bản nữa.

  • - 他常 tācháng 受气 shòuqì

    - Anh ấy thường bị ức hiếp.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

气 + 用完了、没了、撒

Hết hơi/gas

Ví dụ:
  • - 煤气罐 méiqìguàn de 气用 qìyòng wán le

    - Bình gas dùng hết gas rồi.

  • - 摩托车 mótuōchē de dōu méi le 打气 dǎqì

    - Hơi bánh xe máy hết rồi, phải đi bơm hơi thôi.

Động từ (有、出、喘) + 气

Cái gì đấy thở

Ví dụ:
  • - zhè zhǐ 小猫 xiǎomāo 还有 háiyǒu

    - Chú mèo này vẫn còn thở.

  • - 一定 yídìng yào 注意 zhùyì 吸气 xīqì 呼气 hūqì de 节奏 jiézòu

    - Hãy nhớ chú ý đến nhịp hít vào và thở ra.

气 + 坏、病、跑 + 了

Tức/bực như thế nào

Ví dụ:
  • - 女朋友 nǚpéngyou 气哭 qìkū le

    - Bạn gái tôi tức phát khóc rồi.

  • - rén 实在 shízài shì 气死我了 qìsǐwǒle

    - Người đó thực sự làm tôi bực chết!

气 + Ai đó (人、他、我、你)

Làm bực bội/chọc tức/làm cáu ai đó

Ví dụ:
  • - 别说 biéshuō le bié zài le

    - Cậu đừng nói nữa, đừng làm tôi cáu nữa.

  • - zhè shì 故意 gùyì ma

    - Anh đang cố tình làm em cáu đấy à?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 民族气节 mínzúqìjié

    - khí tiết dân tộc.

  • - 斗嘴 dòuzuǐ 呕气 ǒuqì

    - cãi cọ giận hờn

  • - 气压 qìyā 弹射器 tánshèqì

    - máy bắn ra bằng khí áp

  • - 飞机 fēijī 飞过 fēiguò le 大气层 dàqìcéng

    - Máy bay bay qua tầng khí quyển.

  • - 天气 tiānqì 暑热 shǔrè hàn 如雨 rúyǔ

    - Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.

  • - 富有 fùyǒu 朝气 zhāoqì

    - giàu chí tiến thủ

  • - 哥哥 gēge yǒu 军人 jūnrén de 气质 qìzhì

    - Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.

  • - 凌霄 língxiāo hàn

    - khí thế ngút trời.

  • - 洛杉矶 luòshānjī de 天气 tiānqì 非常 fēicháng hǎo

    - Thời tiết ở Los Angeles rất đẹp.

  • - 妈妈 māma wèi zhī 生气 shēngqì

    - Mẹ tức giận vì nó.

  • - rén 杀气 shāqì

    - trút giận lên người khác.

  • - 妹妹 mèimei 向来 xiànglái 特别 tèbié 嘎气 gāqì

    - Em gái luôn rất nghịch ngợm.

  • - 气味 qìwèi 弥漫 mímàn zài 整个 zhěnggè 房间 fángjiān

    - Mùi hương lan tỏa khắp phòng.

  • - 整个 zhěnggè 校园 xiàoyuán dōu 弥漫着 mímànzhe 香气 xiāngqì

    - Cả khuôn viên đều đượm mùi hương.

  • - 气沉 qìchén 丹田 dāntián

    - luồng khí hạ xuống đan điền.

  • - 这位 zhèwèi 媒婆 méipó hěn 有名气 yǒumíngqì

    - Bà mai này rất có tiếng.

  • - 他松 tāsōng le 一口气 yìkǒuqì

    - Hắn thở phào nhẹ nhõm.

  • - de 勇气 yǒngqì 无人 wúrén 能匹 néngpǐ

    - Dũng khí của anh ấy không ai sánh được.

  • - 老人 lǎorén 看见 kànjiàn 别人 biérén 浪费 làngfèi 财物 cáiwù jiù 没有 méiyǒu 好气儿 hǎoqìér

    - ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..

  • - 今年 jīnnián de 天气 tiānqì 真是 zhēnshi 逆天 nìtiān

    - Thời tiết hôm nay thật sự ngược đời.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 气

Hình ảnh minh họa cho từ 气

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao