Đọc nhanh: 气昂昂 (khí ngang ngang). Ý nghĩa là: khí phách hiên ngang; khí thế bừng bừng. Ví dụ : - 雄赳赳,气昂昂。 hùng dũng oai phong.
Ý nghĩa của 气昂昂 khi là Tính từ
✪ khí phách hiên ngang; khí thế bừng bừng
(气昂昂的) 形容人精神振作、气势威武
- 雄赳赳 , 气昂昂
- hùng dũng oai phong.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气昂昂
- 斗志昂扬
- ý chí chiến đấu sục sôi
- 斗志昂扬
- tinh thần chiến đấu dâng trào
- 气势 昂昂
- khí thế hiên ngang
- 昂 昂然
- vẻ hiên ngang
- 达达尼 昂 不是 火枪手
- D'Artagnan không phải là một ngự lâm quân.
- 昂首阔步
- ngẩng cao đầu xoải bước
- 玉石 胎 非常 昂贵
- Phôi từ ngọc bích rất đắt đỏ.
- 昂山 素季
- Aung San Suu Kyi
- 雄赳赳 , 气昂昂
- hùng dũng oai vệ, khí thế bừng bừng
- 雄赳赳 , 气昂昂
- khí thế oai hùng.
- 孩子 们 昂昂 迎接
- Các em nhỏ hăng hái đón nhận.
- 雄赳赳 , 气昂昂
- hùng dũng oai phong.
- 志气 昂扬
- chí khí hiên ngang
- 舆情 激昂
- ý kiến và thái độ của công chúng rất sôi sục.
- 价格 高昂
- giá cả rất đắt
- 士气 高昂
- sĩ khí cao
- 意气高昂
- khí phách hiên ngang.
- 气宇轩昂
- phong thái hiên ngang
- 发扬踔厉 ( 指 意气昂扬 , 精神 奋发 )
- tinh thần phấn chấn.
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 气昂昂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 气昂昂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm昂›
气›