Đọc nhanh: 毫发 (hào phát). Ý nghĩa là: lông tóc; cọng lông; ít ỏi; một tí; tí; chút; chút ít (dùng trong câu phủ định). Ví dụ : - 毫发不爽 không một chút sai sót.. - 不差毫发 không sai tí nào
Ý nghĩa của 毫发 khi là Danh từ
✪ lông tóc; cọng lông; ít ỏi; một tí; tí; chút; chút ít (dùng trong câu phủ định)
毫毛和头发比喻极小的数量 (多用于否定式)
- 毫发不爽
- không một chút sai sót.
- 不差毫发
- không sai tí nào
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毫发
- 新书 的 发布 日期 已 公布
- Ngày phát hành cuốn sách mới đã được công bố.
- 她 在 扎 头发
- Cô ấy đang buộc tóc.
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 亲爱 的 叔叔 阿姨 , 恭喜发财 !
- Các cô các chú, cung hỷ phát tài!
- 阿 巴斯德 王朝 发行 的 伊斯兰 第纳尔
- Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.
- 比尔 · 盖兹加 尼古拉 · 特斯拉 的 发型
- Bill Gates gặp Nikola Tesla thì sao?
- 射 出 三发 炮弹
- bắn ba phát đạn.
- 迫击炮 发射 了
- Pháo cối đã bắn.
- 你 想 被 发配 到 西伯利亚 熨 衣服 吗
- Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?
- 飞速发展
- phát triển nhanh; phát triển đến chóng mặt.
- 飞跃发展
- phát triển nhanh chóng; tăng vọt.
- 汗津津 的 头发
- tóc thấm mồ hôi
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 我们 联合开发 新 技术
- Chúng tôi kết hợp lại phát triển công nghệ mới.
- 不差毫发
- không sai tí nào
- 他 发现 对方 软弱 得 毫无 抵抗力
- Anh ta thấy rằng đối thủ quá yếu, không có sực chống cự .
- 毫发不爽
- không một chút sai sót.
- 他 毫无 理由 地 发脾气
- Anh ta mất bình tĩnh mà không có lý do.
- 毫无疑问 地 , 我国 的 武装力量 已 整装待发
- Không còn nghi ngờ gì nữa, các lực lượng vũ trang của chúng ta đã sẵn sàng lên đường.
- 会议纪要 要 平行 发送
- Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 毫发
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毫发 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
毫›