Đọc nhanh: 毛蛋 (mao đản). Ý nghĩa là: trứng vịt lộn. Ví dụ : - 我不喜欢吃毛蛋。 Tôi không thích ăn trứng vịt lộn.. - 毛蛋的味道很特别。 Hương vị của trứng vịt lộn rất đặc biệt.. - 他从来没吃过毛蛋。 Anh ấy chưa bao giờ ăn trứng lộn.
Ý nghĩa của 毛蛋 khi là Danh từ
✪ trứng vịt lộn
毛蛋是鸡蛋在孵化过程中受到不当的温度、湿度或者是某些病菌的影响,导致鸡胚发育停止,死在蛋壳内尚未成熟的小鸡
- 我 不 喜欢 吃 毛蛋
- Tôi không thích ăn trứng vịt lộn.
- 毛蛋 的 味道 很 特别
- Hương vị của trứng vịt lộn rất đặc biệt.
- 他 从来 没吃过 毛蛋
- Anh ấy chưa bao giờ ăn trứng lộn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毛蛋
- 毛 蓝布
- vải màu lam nhạt.
- 汗 从 毛孔 中 渗出
- Mồ hôi chảy ra từ lỗ chân lông.
- 汗水 渍 透 了 毛巾
- Mồ hôi thấm ướt khăn mặt.
- 因为 你 惹 毛 了 拉莫斯 法官
- Bởi vì bạn đã chọc giận thẩm phán Ramos
- 妈妈 正在 煎 鸡蛋
- Mẹ đang rán trứng gà.
- 奶奶 抚摸 着 我 的 毛衣
- Bà vuốt ve chiếc áo len của tôi.
- 貂皮 , 狐皮 都 是 极 贵重 的 皮毛
- da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.
- 调皮捣蛋
- bướng bỉnh gây sự; phá phách.
- 翻毛 皮鞋
- giày da lộn
- 柔软 的 毛皮
- lông da mềm mại.
- 毛织物
- hàng dệt len
- 天 啊 , 这下 完蛋 了 !
- Trời ơi, lần này tiêu rồi!
- 这件 毛衣 好软 啊
- Cái áo len này mềm thật!
- 死 有 重于泰山 , 有 轻于鸿毛
- có cái chết nặng như núi Thái Sơn, có cái chết nhẹ hơn lông hồng.
- 鸧的 羽毛 颜色 鲜艳
- Lông chim vàng anh có màu sắc tươi sáng.
- 翡翠 的 羽毛 色彩鲜艳
- Lông của chim trả rất rực rỡ.
- 我 不 喜欢 吃 毛蛋
- Tôi không thích ăn trứng vịt lộn.
- 毛蛋 的 味道 很 特别
- Hương vị của trứng vịt lộn rất đặc biệt.
- 他 从来 没吃过 毛蛋
- Anh ấy chưa bao giờ ăn trứng lộn.
- 这个 蛋糕 的 口感 不错
- Cái bánh kem này vị khá ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 毛蛋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毛蛋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm毛›
蛋›