Đọc nhanh: 脑死亡 (não tử vong). Ý nghĩa là: chết não. Ví dụ : - 说明脑死亡前肺部有水排出 Cho biết sự trục xuất vật chất trước khi chết não.
Ý nghĩa của 脑死亡 khi là Động từ
✪ chết não
brain death
- 说明 脑死亡 前 肺部 有水 排出
- Cho biết sự trục xuất vật chất trước khi chết não.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脑死亡
- 士兵 死亡 後 女眷 表示 沉痛 哀悼
- Sau khi binh sĩ qua đời, người thân nữ bày tỏ sự đau buồn sâu sắc.
- 溘逝 ( 称人 死亡 )
- người chết.
- 濒于 死亡
- chết đến nơi rồi
- 阽 于 死亡
- lâm vào chỗ chết
- 死亡 断气
- chết; tắt thở
- 他 濒临 死亡
- Anh ấy gần như sắp chết.
- 长眠 ( 指 死亡 )
- giấc ngủ nghìn thu.
- 其一 是 死亡
- Đầu tiên là chết.
- 六个月 前 在 普利茅斯 郡 死亡
- Được tìm thấy đã chết ở hạt Plymouth khoảng sáu tháng trước.
- 有些 报纸 刊登 出生 婚姻 死亡 的 通告
- Một số báo đăng thông báo về sinh, hôn nhân và cái chết.
- 白衣天使 从 死亡线 上 挽回 无数条 生命
- những thiên thần mặc áo trắng đã cứu vô số mạng sống khỏi cái chết.
- 她 因为 疾病 而 死亡
- Cô ấy chết vì bệnh tật.
- 灵魂 出窍 , 亡魂 显现 活着 的 人 在 其 临死前 出现 的 作为 预兆 的 鬼魂
- Hồn ma hiện ra trước khi người sống qua đời là một dấu hiệu tiên đoán.
- 灵魂 离体 , 人即 死亡
- Linh hồn rời khỏi cơ thể, con người sẽ chết.
- 存亡绝续 的 关头 ( 生死存亡 的 关键时刻 )
- giờ phút hiểm nghèo.
- 那 只 鸟 已经 死亡
- Con chim đó đã chết rồi.
- 把 他拉离 死亡线
- Kéo anh ta ra khỏi bờ vực tử thần.
- 他 在 事故 中 死亡
- Anh ấy chết trong tai nạn.
- 面对 死亡 , 他 很 坦然
- Đối mặt với cái chết, anh ấy rất bình thản.
- 说明 脑死亡 前 肺部 有水 排出
- Cho biết sự trục xuất vật chất trước khi chết não.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 脑死亡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脑死亡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亡›
死›
脑›