死亡证书 sǐwáng zhèngshū

Từ hán việt: 【tử vong chứng thư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "死亡证书" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tử vong chứng thư). Ý nghĩa là: Giấy chứng tử.

Từ vựng: Chủ Đề Tang Lễ

Xem ý nghĩa và ví dụ của 死亡证书 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 死亡证书 khi là Danh từ

Giấy chứng tử

远古的封印!开启彼岸的大门!绝代的强者!不朽的传说!死亡的鉴证!轮回的叙说!以我之名—轮回以我之名—审判以我之名—裁决悬疑难以猜度。精彩尽现纷呈!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死亡证书

  • - 士兵 shìbīng 死亡 sǐwáng hòu 女眷 nǚjuàn 表示 biǎoshì 沉痛 chéntòng 哀悼 āidào

    - Sau khi binh sĩ qua đời, người thân nữ bày tỏ sự đau buồn sâu sắc.

  • - 老师 lǎoshī 授予 shòuyǔ 荣誉证书 róngyùzhèngshū

    - Thầy giáo trao cho tôi chứng chỉ danh dự.

  • - 他们 tāmen zài 颁发 bānfā 荣誉证书 róngyùzhèngshū

    - Họ đang trao thưởng chứng nhận danh dự.

  • - 溘逝 kèshì ( 称人 chēngrén 死亡 sǐwáng )

    - người chết.

  • - 濒于 bīnyú 死亡 sǐwáng

    - chết đến nơi rồi

  • - diàn 死亡 sǐwáng

    - lâm vào chỗ chết

  • - 死亡 sǐwáng 断气 duànqì

    - chết; tắt thở

  • - 濒临 bīnlín 死亡 sǐwáng

    - Anh ấy gần như sắp chết.

  • - 长眠 chángmián ( zhǐ 死亡 sǐwáng )

    - giấc ngủ nghìn thu.

  • - 其一 qíyī shì 死亡 sǐwáng

    - Đầu tiên là chết.

  • - 六个月 liùgèyuè qián zài 普利茅斯 pǔlìmáosī jùn 死亡 sǐwáng

    - Được tìm thấy đã chết ở hạt Plymouth khoảng sáu tháng trước.

  • - 有些 yǒuxiē 报纸 bàozhǐ 刊登 kāndēng 出生 chūshēng 婚姻 hūnyīn 死亡 sǐwáng de 通告 tōnggào

    - Một số báo đăng thông báo về sinh, hôn nhân và cái chết.

  • - 白衣天使 báiyītiānshǐ cóng 死亡线 sǐwángxiàn shàng 挽回 wǎnhuí 无数条 wúshùtiáo 生命 shēngmìng

    - những thiên thần mặc áo trắng đã cứu vô số mạng sống khỏi cái chết.

  • - 因为 yīnwèi 疾病 jíbìng ér 死亡 sǐwáng

    - Cô ấy chết vì bệnh tật.

  • - 灵魂 línghún 出窍 chūqiào 亡魂 wánghún 显现 xiǎnxiàn 活着 huózhe de rén zài 临死前 línsǐqián 出现 chūxiàn de 作为 zuòwéi 预兆 yùzhào de 鬼魂 guǐhún

    - Hồn ma hiện ra trước khi người sống qua đời là một dấu hiệu tiên đoán.

  • - 灵魂 línghún 离体 lítǐ 人即 rénjí 死亡 sǐwáng

    - Linh hồn rời khỏi cơ thể, con người sẽ chết.

  • - 存亡绝续 cúnwángjuéxù de 关头 guāntóu ( 生死存亡 shēngsǐcúnwáng de 关键时刻 guānjiànshíkè )

    - giờ phút hiểm nghèo.

  • - zhǐ niǎo 已经 yǐjīng 死亡 sǐwáng

    - Con chim đó đã chết rồi.

  • - 他拉离 tālālí 死亡线 sǐwángxiàn

    - Kéo anh ta ra khỏi bờ vực tử thần.

  • - zài 事故 shìgù zhōng 死亡 sǐwáng

    - Anh ấy chết trong tai nạn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 死亡证书

Hình ảnh minh họa cho từ 死亡证书

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 死亡证书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IDS (戈木尸)
    • Bảng mã:U+4E66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+1 nét)
    • Pinyin: Wáng , Wú
    • Âm hán việt: Vong ,
    • Nét bút:丶一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YV (卜女)
    • Bảng mã:U+4EA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tử
    • Nét bút:一ノフ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MNP (一弓心)
    • Bảng mã:U+6B7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhèng
    • Âm hán việt: Chứng
    • Nét bút:丶フ一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVMYM (戈女一卜一)
    • Bảng mã:U+8BC1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao