Hán tự: 死
Đọc nhanh: 死 (tử). Ý nghĩa là: chết; mất; tử, liều mạng; không sợ hy sinh; liều mạng, kiên quyết, không đổi; khăng khăng. Ví dụ : - 小鱼为何突然死了。 Con cá sao đột nhiên chết rồi.. - 那朵花已经死了呀。 Bông hoa đó đã chết.. - 将士们决心死战到底。 Các chiến sĩ đã quyết tâm chiến đấu đến cùng.
Ý nghĩa của 死 khi là Động từ
✪ chết; mất; tử
生物丧失生命
- 小鱼 为何 突然 死 了
- Con cá sao đột nhiên chết rồi.
- 那 朵花 已经 死 了 呀
- Bông hoa đó đã chết.
Ý nghĩa của 死 khi là Phó từ
✪ liều mạng; không sợ hy sinh; liều mạng
不顾生命;拼死
- 将士 们 决心 死战到底
- Các chiến sĩ đã quyết tâm chiến đấu đến cùng.
- 他们 一直 死守 那 阵地
- Họ vẫn luôn cố thủ trận địa ấy.
✪ kiên quyết, không đổi; khăng khăng
坚持不变;坚决
- 他 无论如何 都 死不悔改 太 可恨
- Anh ta dù thế nào cũng không hối cải, thật đáng ghét.
- 不管怎么 劝 他 都 死 不 开口
- Dù có khuyên thế nào anh ta cũng không mở miệng.
Ý nghĩa của 死 khi là Tính từ
✪ hết mức; hết sức; chết được; kịch liệt
表示达到极点
- 他 的 行动 笑死人 了
- Hành động của anh ấy buồn cười chết được.
- 今天 这 天气 可 真是 热死 我 了
- Thời tiết hôm nay nóng muốn chết đi được.
✪ một mất một còn
无法调和的
- 他们 早已 成为 了 死敌
- Họ đã sớm trở thành kẻ thù không đội trời chung.
- 他 和 那个 人 是 真正 的 死对头
- Anh ta và người đó là kẻ thù đối đầu thực sự.
✪ cố định; cứng đờ; không hoạt động
固定;死板;不活动
- 那边 有座 死火山 存在
- Ở đó có một ngọn núi lửa đã tắt.
- 他 用力 把门 钉死 了
- Anh ta dùng lực đóng đinh vào cửa.
✪ không linh hoạt; bảo thủ; cứng nhắc; máy móc
不灵活;死板
- 你 怎么 会 这么 死脑筋 呢 ?
- Sao bạn lại có thể cứng đầu như thế này nhỉ?
- 别总守 那些 死规矩
- Đừng luôn giữ những quy tắc cứng nhắc đó.
✪ cụt; chết; tịt; tù; đọng (nước)
不能通过;不流动
- 那片 湖泊 变成 了 死水 呀
- Hồ nước đó đã trở thành nước tù.
- 走进 了 一条 死胡同
- Đã đi vào ngõ cụt.
So sánh, Phân biệt 死 với từ khác
✪ 去世 vs 死
✪ 牺牲 vs 死
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死
- 垂死挣扎
- giãy chết.
- 殊死 的 斗争
- cuộc đấu tranh quyết tử.
- 决死 的 斗争
- đấu tranh sinh tử.
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 死去 的 歹徒 叫 克里斯托弗 · 柯尔本
- Tay súng thiệt mạng là Christopher Corbone.
- 米克 · 贾格尔 坚持 巡回演出 直到 猝死 在 台上
- Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.
- 你 知道 阿拉 摩 的 勇士 全 死光 了 吧
- Bạn có nhận ra rằng tất cả những người đàn ông của alamo đã chết?
- 在 宾夕法尼亚州 谋杀 是 死罪
- Giết người là hành vi phạm tội ở Pennsylvania.
- 凯勒 会想 勒死 她
- Caleb muốn bóp cổ cô ấy.
- 汉娜 · 罗斯 死 于 伤寒 症
- Hannah Rose chết vì sốt thương hàn.
- 兰斯洛特 的确 死得其所
- Lancelot đã chết một cái chết trong danh dự
- 暧昧 不 可怕 , 但是 暧昧 的 死穴 就是 对象 是 自己 喜欢 的 人
- Thả Thính không có gì ghê gớm, nhưng ngõ cụt của thả thính là đối tượng chính là người mình thích.
- 哎呀 , 不要 这样 死要面子 啦 , 告诉 我 真心话 吧 !
- Ôi chao, đừng cứng đầu như vậy chỉ vì tự tôn mặt mũi đi, hãy nói cho tôi nghe sự thật đi!
- 那 朵花 已经 死 了 呀
- Bông hoa đó đã chết.
- 那片 湖泊 变成 了 死水 呀
- Hồ nước đó đã trở thành nước tù.
- 士兵 死亡 後 女眷 表示 沉痛 哀悼
- Sau khi binh sĩ qua đời, người thân nữ bày tỏ sự đau buồn sâu sắc.
- 孩子 把 我 愁 死 了
- Con cái làm tôi lo chết mất.
- 万死不辞
- chết muôn lần vẫn không từ.
- 追悼 死难 烈士
- truy điệu các chiến sĩ tử nạn.
- 警察 死死地 捆绑 了 嫌疑犯
- Cảnh sát trói chặt nghi phạm lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 死
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 死 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm死›