Hán tự: 活
Đọc nhanh: 活 (hoạt.quạt). Ý nghĩa là: sống; sinh sống, cứu sống; làm sống, hoạt động; thay đổi (tính chất) . Ví dụ : - 吃为了活,不要活为了吃。 Ăn để sống chứ không phải sống để ăn.. - 这条鱼还活着吗? Con cá này còn sống không?. - 这个人活了100岁。 Người này sống được 100 tuổi.
Ý nghĩa của 活 khi là Động từ
✪ sống; sinh sống
生存; 有生命 (跟''死''相对)
- 吃 为了 活 , 不要 活 为了 吃
- Ăn để sống chứ không phải sống để ăn.
- 这条 鱼 还 活着 吗 ?
- Con cá này còn sống không?
- 这个 人活 了 100 岁
- Người này sống được 100 tuổi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ cứu sống; làm sống
维持生命; 救活
- 医生 救活 了 病人
- Bác sĩ đã cứu sống bệnh nhân.
- 他们 合力 活人 一命
- Họ cùng nhau cứu sống một mạng người.
Ý nghĩa của 活 khi là Tính từ
✪ hoạt động; thay đổi (tính chất)
活动的; 可以变的
- 那 是 活火山
- Đó là núi lửa đang hoạt động.
- 这水 是 活 的
- Nước này đang chảy.
✪ linh hoạt; linh động; sinh động; sôi động
灵活的; 生动的
- 孩子 的 脑子 很活
- Đầu óc của trẻ con rất linh hoạt.
- 这个 市场 很 活跃
- Thị trường này rất sôi động.
✪ sống (trạng thái)
在活的状态下
- 商店 里 有活 海鲜
- Cửa hàng có hải sản tươi sống.
- 警察 活捉 了 小偷
- Cảnh sát bắt sống tên trộm.
Ý nghĩa của 活 khi là Phó từ
✪ thật sự; quả thật; thật là
完全; 简直
- 这 孩子 说话 活像 个 大人
- Đứa bé này nói chuyện giống người lớn quá.
- 这 道菜 活像 妈妈 做 的
- Món ăn này giống hệt mẹ nấu.
Ý nghĩa của 活 khi là Danh từ
✪ việc; công việc
工作; 体力劳动
- 绣花 是 一项 细活
- Thêu hoa là một công việc tỉ mỉ.
- 他 正在 干活儿
- Anh ấy đang làm việc.
✪ sản phẩm
产品
- 这批 活儿 质量 好
- Lô sản phẩm này chất lượng tốt.
- 这些 活都 是 手工 制作 的
- Những sản phẩm này đều làm bằng tay.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 活
✪ 活 + 得/不 + 了/下去/到
bổ ngữ khả năng
- 这里 太冷 , 我 活不下去
- Ở đây lạnh quá, tôi không sống nổi.
- 这条 鱼 快活 不了 了
- Con cá này sắp chết rồi.
✪ 活 + 得 + Phó từ + Tính từ
bổ ngữ trạng thái
- 她 活得 很 好
- Cô ấy sống rất tốt.
- 我们 活得 很 幸福
- Chúng tôi sống rất hạnh phúc.
✪ Động từ (写/演/画) + 活了
làm cho cái gì đó sinh động
- 她 把 这个 人物 演活 了
- Cô ấy diễn nhân vật này sinh động
- 他 写活 了 这 篇文章
- Ông ấy viết bài này một cách sống động.
✪ 活 + 是/像 + Tân ngữ
thực sự là/giống cái gì đấy
- 她 的 声音 活是 天籁
- Giọng nói của cô ấy quả thực như thiên thần.
- 他 活像 个 孩子
- Anh ấy quả thực như một đứa trẻ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 卡拉 · 克拉克 还 活着
- Kara Clarke vẫn còn sống.
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 他 说 得 很 活络 , 不 知道 究竟 肯不肯 去
- nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.
- 活捉 敌酋
- bắt sống tên đầu sỏ bên địch.
- 我 帮 外婆 做 家务活
- Tôi giúp bà ngoại làm việc nhà.
- 貂 生活 在 森林 里
- Chồn sống trong rừng.
- 猿 在 森林 中 生活
- Vượn sống trong rừng.
- 他们 过 着 穴居野处 的 生活
- Họ sống cuộc sống ăn lông ở lỗ.
- 啊 , 真是太 快活 了 !
- Ôi, vui quá xá là vui!
- 收入 多 了 , 他 再也 不 为 生活 而 愁虑 了
- thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.
- 野兔 生活 在 野外
- Thỏ rừng sống trong hoang dã.
- 野外 活动
- Hoạt động dã ngoại
- 诗人 鸣 对 生活 的 感悟
- Nhà thơ bày tỏ sự cảm nhận đối với cuộc sống.
- 她 开启 了 新 生活
- Cô ấy đã bắt đầu cuộc sống mới.
- 人生 不 求活 得 完美 但 求活 得 买 在
- Đời người, đừng tìm cách sống một cuộc sống hoàn hảo, mà hãy sống với chính mình
- 我 劝 了 他 半天 , 他 死活 不 答应
- tôi khuyên nó mãi, nó nhất định không chịu.
- 虚荣心 左右 了 他 的 生活
- Lòng ham hư vinh đã thao túng cuộc đời anh ta.
- 痛苦 的 生活
- Cuộc sống đau khổ
- 我 深切 地 感受 到 生活 的 艰辛
- Tôi cảm nhận sâu sắc nỗi vất vả của cuộc sống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 活
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 活 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm活›