huó

Từ hán việt: 【hoạt.quạt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoạt.quạt). Ý nghĩa là: sống; sinh sống, cứu sống; làm sống, hoạt động; thay đổi (tính chất) . Ví dụ : - 。 Ăn để sống chứ không phải sống để ăn.. - ? Con cá này còn sống không?. - 100。 Người này sống được 100 tuổi.

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Phó từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

sống; sinh sống

生存; 有生命 (跟''死''相对)

Ví dụ:
  • - chī 为了 wèile huó 不要 búyào huó 为了 wèile chī

    - Ăn để sống chứ không phải sống để ăn.

  • - 这条 zhètiáo hái 活着 huózhe ma

    - Con cá này còn sống không?

  • - 这个 zhègè 人活 rénhuó le 100 suì

    - Người này sống được 100 tuổi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

cứu sống; làm sống

维持生命; 救活

Ví dụ:
  • - 医生 yīshēng 救活 jiùhuó le 病人 bìngrén

    - Bác sĩ đã cứu sống bệnh nhân.

  • - 他们 tāmen 合力 hélì 活人 huórén 一命 yīmìng

    - Họ cùng nhau cứu sống một mạng người.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

hoạt động; thay đổi (tính chất)

活动的; 可以变的

Ví dụ:
  • - shì 活火山 huóhuǒshān

    - Đó là núi lửa đang hoạt động.

  • - 这水 zhèshuǐ shì huó de

    - Nước này đang chảy.

linh hoạt; linh động; sinh động; sôi động

灵活的; 生动的

Ví dụ:
  • - 孩子 háizi de 脑子 nǎozi 很活 hěnhuó

    - Đầu óc của trẻ con rất linh hoạt.

  • - 这个 zhègè 市场 shìchǎng hěn 活跃 huóyuè

    - Thị trường này rất sôi động.

sống (trạng thái)

在活的状态下

Ví dụ:
  • - 商店 shāngdiàn 有活 yǒuhuó 海鲜 hǎixiān

    - Cửa hàng có hải sản tươi sống.

  • - 警察 jǐngchá 活捉 huózhuō le 小偷 xiǎotōu

    - Cảnh sát bắt sống tên trộm.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

thật sự; quả thật; thật là

完全; 简直

Ví dụ:
  • - zhè 孩子 háizi 说话 shuōhuà 活像 huóxiàng 大人 dàrén

    - Đứa bé này nói chuyện giống người lớn quá.

  • - zhè 道菜 dàocài 活像 huóxiàng 妈妈 māma zuò de

    - Món ăn này giống hệt mẹ nấu.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

việc; công việc

工作; 体力劳动

Ví dụ:
  • - 绣花 xiùhuā shì 一项 yīxiàng 细活 xìhuó

    - Thêu hoa là một công việc tỉ mỉ.

  • - 正在 zhèngzài 干活儿 gànhuóer

    - Anh ấy đang làm việc.

sản phẩm

产品

Ví dụ:
  • - 这批 zhèpī 活儿 huóer 质量 zhìliàng hǎo

    - Lô sản phẩm này chất lượng tốt.

  • - 这些 zhèxiē 活都 huódōu shì 手工 shǒugōng 制作 zhìzuò de

    - Những sản phẩm này đều làm bằng tay.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

活 + 得/不 + 了/下去/到

bổ ngữ khả năng

Ví dụ:
  • - 这里 zhèlǐ 太冷 tàilěng 活不下去 huóbùxiàqu

    - Ở đây lạnh quá, tôi không sống nổi.

  • - 这条 zhètiáo 快活 kuàihuo 不了 bùliǎo le

    - Con cá này sắp chết rồi.

活 + 得 + Phó từ + Tính từ

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • - 活得 huódé hěn hǎo

    - Cô ấy sống rất tốt.

  • - 我们 wǒmen 活得 huódé hěn 幸福 xìngfú

    - Chúng tôi sống rất hạnh phúc.

Động từ (写/演/画) + 活了

làm cho cái gì đó sinh động

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 人物 rénwù 演活 yǎnhuó le

    - Cô ấy diễn nhân vật này sinh động

  • - 写活 xiěhuó le zhè 篇文章 piānwénzhāng

    - Ông ấy viết bài này một cách sống động.

活 + 是/像 + Tân ngữ

thực sự là/giống cái gì đấy

Ví dụ:
  • - de 声音 shēngyīn 活是 huóshì 天籁 tiānlài

    - Giọng nói của cô ấy quả thực như thiên thần.

  • - 活像 huóxiàng 孩子 háizi

    - Anh ấy quả thực như một đứa trẻ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 桌面 zhuōmiàn píng 不平 bùpíng jiù 看活 kànhuó de 粗细 cūxì

    - mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.

  • - 卡拉 kǎlā · 克拉克 kèlākè hái 活着 huózhe

    - Kara Clarke vẫn còn sống.

  • - 一直 yìzhí 生活 shēnghuó zài 哥哥 gēge de 阴影 yīnyǐng xià

    - Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.

  • - shuō hěn 活络 huóluò 知道 zhīdào 究竟 jiūjìng 肯不肯 kěnbùkěn

    - nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.

  • - 活捉 huózhuō 敌酋 díqiú

    - bắt sống tên đầu sỏ bên địch.

  • - bāng 外婆 wàipó zuò 家务活 jiāwùhuó

    - Tôi giúp bà ngoại làm việc nhà.

  • - diāo 生活 shēnghuó zài 森林 sēnlín

    - Chồn sống trong rừng.

  • - yuán zài 森林 sēnlín zhōng 生活 shēnghuó

    - Vượn sống trong rừng.

  • - 他们 tāmen guò zhe 穴居野处 xuéjūyěchǔ de 生活 shēnghuó

    - Họ sống cuộc sống ăn lông ở lỗ.

  • - a 真是太 zhēnshitài 快活 kuàihuo le

    - Ôi, vui quá xá là vui!

  • - 收入 shōurù duō le 再也 zàiyě wèi 生活 shēnghuó ér 愁虑 chóulǜ le

    - thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.

  • - 野兔 yětù 生活 shēnghuó zài 野外 yěwài

    - Thỏ rừng sống trong hoang dã.

  • - 野外 yěwài 活动 huódòng

    - Hoạt động dã ngoại

  • - 诗人 shīrén míng duì 生活 shēnghuó de 感悟 gǎnwù

    - Nhà thơ bày tỏ sự cảm nhận đối với cuộc sống.

  • - 开启 kāiqǐ le xīn 生活 shēnghuó

    - Cô ấy đã bắt đầu cuộc sống mới.

  • - 人生 rénshēng 求活 qiúhuó 完美 wánměi dàn 求活 qiúhuó mǎi zài

    - Đời người, đừng tìm cách sống một cuộc sống hoàn hảo, mà hãy sống với chính mình

  • - quàn le 半天 bàntiān 死活 sǐhuó 答应 dāyìng

    - tôi khuyên nó mãi, nó nhất định không chịu.

  • - 虚荣心 xūróngxīn 左右 zuǒyòu le de 生活 shēnghuó

    - Lòng ham hư vinh đã thao túng cuộc đời anh ta.

  • - 痛苦 tòngkǔ de 生活 shēnghuó

    - Cuộc sống đau khổ

  • - 深切 shēnqiè 感受 gǎnshòu dào 生活 shēnghuó de 艰辛 jiānxīn

    - Tôi cảm nhận sâu sắc nỗi vất vả của cuộc sống.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 活

Hình ảnh minh họa cho từ 活

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 活 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Guō , Huó
    • Âm hán việt: Hoạt , Quạt
    • Nét bút:丶丶一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHJR (水竹十口)
    • Bảng mã:U+6D3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao