dǎi

Từ hán việt: 【đãi.ngạt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đãi.ngạt). Ý nghĩa là: xấu; tồi; độc ác; không tốt, họ Đãi. Ví dụ : - 。 Những lời anh ấy nói rất độc ác.. - 。 Chúng ta nên tránh xa những kẻ xấu.. - 。 Những lời độc ác này đã làm tổn thương cô ấy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

xấu; tồi; độc ác; không tốt

坏;恶

Ví dụ:
  • - shuō 的话 dehuà hěn 歹毒 dǎidú

    - Những lời anh ấy nói rất độc ác.

  • - 我们 wǒmen yào 远离 yuǎnlí 那些 nèixiē 歹人 dǎirén

    - Chúng ta nên tránh xa những kẻ xấu.

  • - 这些 zhèxiē 歹毒 dǎidú 的话 dehuà 伤害 shānghài le

    - Những lời độc ác này đã làm tổn thương cô ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Đãi

Ví dụ:
  • - de 全名是 quánmíngshì 张歹 zhāngdǎi

    - Tên đầy đủ của anh ấy là Trương Đãi.

  • - dǎi 不是 búshì 常见 chángjiàn de xìng

    - Đãi không phải là họ phổ biến.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

A + Phó từ + 歹

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • - 这次 zhècì de 考试 kǎoshì 结果 jiéguǒ 非常 fēicháng dǎi

    - Kết quả kỳ thi lần này rất tồi tệ.

  • - 这个 zhègè 情况 qíngkuàng 非常 fēicháng dǎi

    - Tình hình này cực kỳ tồi tệ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 死去 sǐqù de 歹徒 dǎitú jiào 克里斯托弗 kèlǐsītuōfú · 柯尔本 kēěrběn

    - Tay súng thiệt mạng là Christopher Corbone.

  • - 警察 jǐngchá 歹徒 dǎitú 展开 zhǎnkāi le 搏斗 bódòu

    - Cảnh sát đã vật lộn với tên tội phạm.

  • - zài tóng 歹徒 dǎitú 搏杀 bóshā zhōng shòu le 重伤 zhòngshāng

    - trong trận ấu đả với bọn xấu, đã bị trọng thương

  • - 心肠歹毒 xīnchángdǎidú

    - tâm địa độc ác

  • - 歹徒 dǎitú chí 刀刃 dāorèn rén

    - Kẻ xấu cầm dao giết người.

  • - 万一 wànyī yǒu 好歹 hǎodǎi zhè 怎么办 zěnmebàn

    - lỡ cô ấy có mệnh hệ nào thì làm sao đây?

  • - 所得 suǒde 利润 lìrùn de 一半 yíbàn 交给 jiāogěi 歹徒 dǎitú 作为 zuòwéi 保护费 bǎohùfèi

    - Anh ta đưa một nửa lợi nhuận thu được cho tên côn đồ làm tiền bảo kê.

  • - 歹徒 dǎitú bèi 逐走 zhúzǒu

    - Bọn cướp đã bị đuổi đi.

  • - zāo 歹徒 dǎitú 胁迫 xiépò le

    - Cô ấy bị côn đồ đe dọa.

  • - 歹徒 dǎitú men 冲进 chōngjìn 酒吧 jiǔbā 胡乱 húluàn 扫射 sǎoshè 一通 yítòng

    - Những tên tội phạm xông vào quán bar và bắn tỉa một cách tùy tiện.

  • - 好歹 hǎodǎi xiān ràng 染上 rǎnshàng 毒瘾 dúyǐn zài 出来 chūlái 接客 jiēkè ba

    - Trước tiên bạn không cần phải khiến anh ta mê mẩn heroin sao?

  • - shuō 的话 dehuà hěn 歹毒 dǎidú

    - Những lời anh ấy nói rất độc ác.

  • - 这事 zhèshì de 好歹 hǎodǎi 如何 rúhé hái 不得而知 bùdéérzhī

    - việc này phải trái ra sao còn chưa biết rõ.

  • - 这人 zhèrén zhēn 不知好歹 bùzhīhǎodǎi

    - người này không biết tốt xấu.

  • - dǎi 不是 búshì 常见 chángjiàn de xìng

    - Đãi không phải là họ phổ biến.

  • - 好歹 hǎodǎi 叫个 jiàogè 优步 yōubù ba

    - Ít nhất bạn không thể gọi một chiếc Uber?

  • - 好说歹说 hǎoshuōdǎishuō 总算 zǒngsuàn 答应 dāyìng le

    - tôi khuyên can mãi, cuối cùng anh ấy mới đồng ý.

  • - 时间 shíjiān 太紧 tàijǐn le 好歹 hǎodǎi chī 点儿 diǎner 就行了 jiùxíngle

    - thời gian quá gấp, dù sao cũng ăn một tí đã mới được!

  • - 这个 zhègè 情况 qíngkuàng 非常 fēicháng dǎi

    - Tình hình này cực kỳ tồi tệ.

  • - 持枪 chíqiāng 歹徒 dǎitú 两个 liǎnggè 孩子 háizi 扣押 kòuyā zài 这座 zhèzuò 建筑物 jiànzhùwù 当作 dàngzuò 人质 rénzhì

    - Những tên tội phạm cầm súng đã bắt giữ hai đứa trẻ trong tòa nhà này làm con tin.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 歹

Hình ảnh minh họa cho từ 歹

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 歹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+0 nét)
    • Pinyin: Dāi , Dǎi , è
    • Âm hán việt: Ngạt , Đãi
    • Nét bút:一ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MNI (一弓戈)
    • Bảng mã:U+6B79
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa