Đọc nhanh: 正经工作 (chính kinh công tá). Ý nghĩa là: Công việc đàng hoàng. Ví dụ : - 妈你听我解释,我这真的是正经工作 Mẹ nghe con giải thích, công việc của con là công việc đàng hoàng
Ý nghĩa của 正经工作 khi là Danh từ
✪ Công việc đàng hoàng
- 妈 你 听 我 解释 , 我 这 真的 是 正经 工作
- Mẹ nghe con giải thích, công việc của con là công việc đàng hoàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正经工作
- 她 有点儿 饿 , 但是 她 正忙着 工作 , 没有 时间 吃 东西
- Cô ấy hơi đói, nhưng cô ấy đang bận rộn với công việc, không có thời gian ăn.
- 交流 工作 经验
- trao đổi kinh nghiệm công tác.
- 他 正在 进行 扒 带 工作
- Anh ta đang thực hiện công việc ăn cắp.
- 工作 正要 完成 时 抛锚
- Công việc sắp hoàn thành thì bị gián đoạn.
- 爸爸 经常 加班 工作
- Bố thường xuyên làm việc tăng ca.
- 工人 经常 加班 工作
- Công nhân thường xuyên phải làm thêm giờ.
- 他 曾经 在 白区 工作
- Anh ấy từng làm việc ở vùng trắng.
- 拆迁 工作 已经 开始
- Công việc di dời đã bắt đầu.
- 工作 已经 完成 了 一半
- Công việc đã hoàn thành một nửa.
- 他 制作 陶瓷 工艺品 很 有 经验
- Anh ấy có kinh nghiệm làm đồ gốm sứ.
- 他 正在 应聘 一份 新 工作
- Anh ấy đang ứng tuyển một công việc mới.
- 工厂 正在 运作
- Nhà máy đang vận hành.
- 这项 工作 已经 毕竟 了
- Công việc này đã kết thúc.
- 我 工作 上 没有 经验 , 请 您 多 指拨
- trong công tác tôi không có kinh nghiệm, xin anh chỉ bảo thêm.
- 学习 先进经验 , 对于 改进 工作 , 大有裨益
- học tập kinh nghiệm tiên tiến, có lợi rất nhiều cho việc cải tiến công việc.
- 工厂 正在 运作 生产线
- Nhà máy đang vận hành dây chuyền sản xuất.
- 领导 要求 员工 端正 作风
- Lãnh đạo yêu cầu nhân viên chỉnh đốn tác phong.
- 基本 工作 流程 已经 完成
- Quy trình công việc cơ bản đã hoàn thành.
- 中国 扶贫 的 工作 已经 进入 啃 硬骨头 阶段
- công tác xóa đói giảm nghèo của Trung Quốc đãđi vào giai đoạn “gặm xương cứng”.
- 妈 你 听 我 解释 , 我 这 真的 是 正经 工作
- Mẹ nghe con giải thích, công việc của con là công việc đàng hoàng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 正经工作
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 正经工作 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
工›
正›
经›