Đọc nhanh: 欲拒还迎 (dục cự hoàn nghênh). Ý nghĩa là: Làm điệu bộ; thích nhưng giả vờ từ chối. Ví dụ : - 伊朗是一个欲拒还迎的迷人地方 Iran là một địa điểm hấp dẫn những người làm điệu bộ
Ý nghĩa của 欲拒还迎 khi là Thành ngữ
✪ Làm điệu bộ; thích nhưng giả vờ từ chối
- 伊朗 是 一个 欲 拒 还 迎 的 迷人 地方
- Iran là một địa điểm hấp dẫn những người làm điệu bộ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欲拒还迎
- 我扎 得 不好 , 还是 你 来 扎 吧 !
- Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.
- 你 去 还是 你 弟弟 去 ?
- Cậu đi hay em trai cậu đi?
- 由于 酗酒 , 迈克尔 谋职 时 每次 都 遭 拒绝
- Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.
- 卡拉 · 克拉克 还 活着
- Kara Clarke vẫn còn sống.
- 还 不如 搬 去 西伯利亚
- Tôi cũng có thể chuyển đến Siberia
- 还是 要杯 阿诺 帕玛 不要 冰红茶 了
- Cho tôi một ly Arnold Palmer thay vì trà đá.
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 还魂 橡胶
- cao su tái chế
- 还有 我 凯迪拉克 的 说明书
- Cộng với hướng dẫn sử dụng của chủ sở hữu cho cadillac của tôi.
- 我 在 费卢杰 伊拉克 城市 时 记忆力 还好
- Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.
- 喀拉拉邦 是 热 还是 冷
- Nó là nóng hay lạnh trong Kerala?
- 你 喜欢 金色 还是 黑色 ?
- Bạn thích vàng hay đen?
- 火奴鲁鲁 警局 还 在 找 罗斯
- HPD vẫn đang tìm kiếm Roth.
- 您好 欢迎 来到 火奴鲁鲁 国际 机场
- Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.
- 欢迎 礼包 里 还有 一份 塑封 过 的 版本
- Bạn cũng sẽ tìm thấy một bản sao nhiều lớp trong gói chào mừng của mình.
- 人家 拒绝 了 , 他 还 一再 去 纠缠 , 真 不 知趣
- người ta từ chối, anh ấy vẫn đến quấy rầy, thật không biết điều.
- 人家 拒绝 了 他 还 一再 去 纠缠 真 不 知趣
- Người ta từ chối, anh ấy vẫn đến quấy rầy, thật không biết điều.
- 伊朗 是 一个 欲 拒 还 迎 的 迷人 地方
- Iran là một địa điểm hấp dẫn những người làm điệu bộ
- 我 还 以为 你 会 拒绝
- Tôi không ngờ bạn lại đồng ý.
- 他们 今天 还 钱 了
- Họ đã trả tiền hôm nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 欲拒还迎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 欲拒还迎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拒›
欲›
迎›
还›