Từ hán việt: 【dư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dư). Ý nghĩa là: biểu thị nghi vấn, ôi; ủa (biểu thị cảm thán). Ví dụ : - ? ngài không phải là Tam Lư đại phu sao?. - ? ô hô, lỗi tại ai chớ?. - ! lời của kẻ bình luận, há phải như nhìn cọp qua cái ống sao!

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Từ điển

biểu thị nghi vấn

表示疑问或反问,跟''吗''或''呢''相同

Ví dụ:
  • - zi fēi 三闾大夫 sānlǘdàifū

    - ngài không phải là Tam Lư đại phu sao?

  • - 呜呼 wūhū shì shuí zhī jiù

    - ô hô, lỗi tại ai chớ?

ôi; ủa (biểu thị cảm thán)

表示感叹,跟''啊''相同

Ví dụ:
  • - 论者 lùnzhě zhī yán shì 管窥 guǎnkuī

    - lời của kẻ bình luận, há phải như nhìn cọp qua cái ống sao!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 呜呼 wūhū shì shuí zhī jiù

    - ô hô, lỗi tại ai chớ?

  • - zi fēi 三闾大夫 sānlǘdàifū

    - ngài không phải là Tam Lư đại phu sao?

  • - 论者 lùnzhě zhī yán shì 管窥 guǎnkuī

    - lời của kẻ bình luận, há phải như nhìn cọp qua cái ống sao!

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 欤

Hình ảnh minh họa cho từ 欤

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 欤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一フ一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMNO (卜一弓人)
    • Bảng mã:U+6B24
    • Tần suất sử dụng:Trung bình