• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Môn 門 (+6 nét)
  • Pinyin: Lǘ , Lú
  • Âm hán việt:
  • Nét bút:丶丨フ丨フ一丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿵门吕
  • Thương hiệt:LSRR (中尸口口)
  • Bảng mã:U+95FE
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 闾

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 闾 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Lư). Bộ Môn (+6 nét). Tổng 9 nét but (). Ý nghĩa là: 1. cổng làng. Từ ghép với : Tựa cổng mà mong, Hàng xóm, làng nước, người trong làng Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. cổng làng
  • 2. lư (đơn vị hành chính, gồm 25 hộ)

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cổng đầu ngõ, cổng làng

- Tựa cổng mà mong

* ② Ngõ, quê hương

- Hàng xóm, làng nước, người trong làng