Đọc nhanh: 高呼 (cao hô). Ý nghĩa là: hô to; tung hô.
Ý nghĩa của 高呼 khi là Động từ
✪ hô to; tung hô
大声呼喊
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高呼
- 我 弟弟 上 高中 了
- Em trai tôi lên cấp 3 rồi.
- 提高 战斗力
- nâng cao sức chiến đấu
- 新婚燕尔 没 打高尔夫 吗
- Không có sân gôn cho các cặp vợ chồng mới cưới?
- 菲尔 · 泰勒 的 血液 里 有 高浓度 的 华法林
- Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.
- 打 高尔夫球
- đánh gôn
- 讨论 高尔夫 技巧
- Tôi muốn các mẹo chơi gôn.
- 高能 粒子
- hạt năng lượng cao
- 那 架飞机 飞得 很 高
- Chiếc máy bay đó bay rất cao.
- 振翮高飞
- xoè cánh bay cao; tung cánh bay cao
- 高空 飞行
- bay cao
- 展翅高飞
- giương cánh bay cao
- 他 不 高兴 就 拉长 了 脸
- Anh ấy không vui là mặt xị xuống.
- 他 的 收入 数码 很 高
- Số lượng thu nhập của anh ấy rất cao.
- 振臂高呼
- vung tay hô lớn
- 攘臂 高呼
- xắn tay áo hô to.
- 高声 呼叫
- cất giọng gào to
- 他 振臂高呼 着
- Anh ấy vẫy tay hô lớn.
- 同学们 欣喜若狂 , 全都 兴高采烈 地 欢呼 起来
- Các học sinh vui mừng không xiết, tất cả đều reo hò vui vẻ.
- 此次 联赛 , 北京队 夺冠 呼声最高
- lần thi đấu này, đội Bắc kinh đoạt giải cao nhất.
- 私立 医院 收费 较 高
- Bệnh viện tư nhân có phí cao hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高呼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高呼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm呼›
高›