Đọc nhanh: 模板 (mô bản). Ý nghĩa là: ván khuôn; gỗ cốp pha. Ví dụ : - 我们需要一个模板。 Chúng tôi cần một cái ván khuôn.. - 模板是建筑的基础。 Ván khuôn là nền tảng của xây dựng.. - 这个模板很容易使用。 Cái ván khuôn này rất dễ sử dụng.
Ý nghĩa của 模板 khi là Danh từ
✪ ván khuôn; gỗ cốp pha
浇灌混凝土工程用的模型板,一般用木料或钢材制成
- 我们 需要 一个 模板
- Chúng tôi cần một cái ván khuôn.
- 模板 是 建筑 的 基础
- Ván khuôn là nền tảng của xây dựng.
- 这个 模板 很 容易 使用
- Cái ván khuôn này rất dễ sử dụng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 模板
- 应该 配 上 阿尔比 诺尼 的 慢板
- Có thể ghi bàn với Adagio của Albinoni
- 他 的 演讲 很 平板
- Bài diễn thuyết của anh ấy rất nhạt nhẽo.
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 平板车 能 拉货 、 也 能拉人
- Toa trần có thể chở hàng, cũng có thể chở người.
- 我 想 说 那 是 世人 对 拉拉 冒犯 性 的 刻板 印象
- Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.
- 木匠 专心 刨 着 木板
- Thợ mộc tập trung bào tấm gỗ.
- 厚 木板
- tấm ván dày
- 木板 儿
- tấm gỗ
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 哈蒙德 剧院 的 老板 吗
- Như trong nhà hát Hammond?
- 你 这 小伙子 , 看着 也 人模人样 的 , 年纪轻轻 怎么 做 这种 事哟
- Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!
- 他 所 老板 辞退
- Anh ấy bị sếp sa thải.
- 英模 报告会
- hội nghị báo cáo gương anh hùng.
- 小孩 模样 实堪怜
- Dáng vẻ của đứa trẻ thực sự đáng thương.
- 他 因为 做事 粗心 常常 挨 老板 打
- Anh thường xuyên bị sếp đánh vì làm việc bất cẩn.
- 模板 是 建筑 的 基础
- Ván khuôn là nền tảng của xây dựng.
- 我们 需要 一个 模板
- Chúng tôi cần một cái ván khuôn.
- 这个 模板 很 容易 使用
- Cái ván khuôn này rất dễ sử dụng.
- 一 想到 楼下 有 五个 维密 的 超模
- Năm siêu mẫu Victoria's Secret xuống tầng dưới?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 模板
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 模板 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm板›
模›