Đọc nhanh: 修改模板花样 (tu cải mô bản hoa dạng). Ý nghĩa là: Sửa mẫu gá.
Ý nghĩa của 修改模板花样 khi là Danh từ
✪ Sửa mẫu gá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修改模板花样
- 你 这 小伙子 , 看着 也 人模人样 的 , 年纪轻轻 怎么 做 这种 事哟
- Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!
- 她 作 可怜 的 模样
- Cô ta giả vờ đáng thương.
- 板凳 腿 活络 了 , 你 抽空 修一修
- chân ghế bị lung lay rồi, anh dành ít thời gian sửa đi.
- 姑娘 模样 真 艾美
- Cô gái có dáng vẻ thật xinh đẹp.
- 小猫 那 慵懒 的 模样 十分 可爱
- Dáng vẻ lười biếng của mèo con rất dễ thương.
- 模板 是 建筑 的 基础
- Ván khuôn là nền tảng của xây dựng.
- 听 上去 与 此案 的 情况 一模一样
- Nghe giống hệt như lý do tại sao chúng ta ở đây hôm nay.
- 米饭 、 面食 花花搭搭 地换 着 样儿 吃
- thay đổi cơm bằng mì.
- 他 在 纸板 上花 了 一张 地图
- Anh ấy đã vẽ một tấm bản đồ trên tấm bìa cứng.
- 那谱 需要 修改
- Bản nhạc đó cần sửa đổi.
- 修改 表格 格式
- Chỉnh sửa định dạng bảng biểu.
- 爸爸 告诉 我 水上 芭蕾 又 叫 花样游泳
- Bố nói với tôi rằng múa ba lê nước còn được gọi là bơi nghệ thuật.
- 天花板 悬着 一把 风扇
- Trần nhà treo một chiếc quạt.
- 我 得 把 那 半月板 修复 手术 推 到 明天
- Tôi cần phải thúc đẩy việc sửa chữa khum của tôi vào ngày mai.
- 玩花样
- Giở trò bịp bợm.
- 天花板 上吊 着 一盏灯
- Trần nhà đang treo một ngọn đèn.
- 老板 很 霸道 的 样子
- Ông chủ có vẻ rất ngang ngược.
- 组织 这样 大规模 的 聚会 要花费 许多 时间 和 精力
- Tổ chức một sự kiện quy mô lớn như thế này đòi hỏi nhiều thời gian và nỗ lực.
- 他花 了 几天 时间 修改 文字
- Anh ấy đã mất vài ngày để sửa lại bài viết.
- 老板 要求 修改 这个 合同
- Sếp yêu cầu sửa đổi hợp đồng này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 修改模板花样
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 修改模板花样 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêmDữ liệu về từ 修改模板花样 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.
修›
改›
板›
样›
模›
花›