Đọc nhanh: 植物 (thực vật). Ý nghĩa là: cây; thực vật; cây cối. Ví dụ : - 这种植物禁不住冻。 Loại cây này không chịu được lạnh.. - 植物对环境很重要。 Thực vật rất quan trọng đối với môi trường.. - 植物在阳光下生长得很好。 Thực vật phát triển rất tốt dưới ánh sáng mặt trời.
Ý nghĩa của 植物 khi là Danh từ
✪ cây; thực vật; cây cối
生物的一大类,这一类生物的细胞多具有细胞壁一般有叶绿素,多以无机物为养料,没有神经,没有感觉
- 这种 植物 禁不住 冻
- Loại cây này không chịu được lạnh.
- 植物 对 环境 很 重要
- Thực vật rất quan trọng đối với môi trường.
- 植物 在 阳光 下 生长 得 很 好
- Thực vật phát triển rất tốt dưới ánh sáng mặt trời.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 植物
✪ Động từ (长满、种植、保护、研究) + 植物
phát triển/ trồng/ bảo vệ/ nghiên cứu + cây/ thực vật
- 这里 种植 大量 植物
- Ở đây trồng rất nhiều loại cây.
- 我们 要 保护 植物
- Chúng ta phải bảo vệ thực vật.
✪ 植物 + Động từ (生长、发育、开花、枯萎)
cây/ thực vật + tăng trưởng/ phát triển/ ra hoa/ héo
- 长时间 不下雨 , 植物 都 枯萎 了
- Lâu ngày không mưa, cây cối đều héo úa.
- 植物 发育 离不开 水 和 阳光
- Sự phát triển của thực vật không thể thiếu nước và ánh nắng.
✪ 植物 (+ 的) + Danh từ (油、叶子、根部、果实)
"植物" vai trò định ngữ
- 用 植物油 做饭 更 健康
- Nấu ăn bằng dầu thực vật sẽ tốt cho sức khỏe hơn.
- 植物 的 叶子 有 不同 的 形状
- Lá của thực vật có hình dạng khác nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 植物
- 植物 图谱
- tập tranh ảnh tư liệu về thực vật.
- 这种 植物 禁不住 冻
- Loại cây này không chịu được lạnh.
- 春天 是 植物 滋长 的 季节
- Mùa xuân là mùa cây cối sinh sôi.
- 我们 要 保护 植物
- Chúng ta phải bảo vệ thực vật.
- 拉丁文 卡片 和 有 隐喻 的 植物
- Một thẻ latin và một nhà máy ẩn dụ?
- 植物 也 有 休眠期
- Thực vật cũng có thời kỳ ngủ đông.
- 她 栽培 了 各种 稀有 植物
- Cô ấy vun trồng nhiều loại thực vật hiếm.
- 植物 分布 着 湿地 和 沼泽
- Thực vật phân bố ở các khu vực đất ngập nước và đầm lầy.
- 植物 摄 养分
- Thực vật hấp thụ dinh dưỡng.
- 黄水仙 是 水仙 属 植物
- 黄水仙 là một loại cây thuộc chi Waterlily.
- 植物 标本
- tiêu bản thực vật
- 植物 需要 吸收 足够 的 水分
- Cây cần hấp thụ đủ nước.
- 这个 森林 地区 的 生意盎然 , 各类 动植物 在 自然环境 中 茁壮成长
- Khu rừng này đầy sức sống, các loài động và thực vật đang phát triển mạnh mẽ trong môi trường tự nhiên.
- 陆地 上 的 动植物 丰富
- Thực vật và động vật trên đất liền rất phong phú.
- 被 修剪 坏后 丧失 生命力 的 植物
- Cây trở nên thiếu sức sống sau khi bị cắt tỉa.
- 天竺葵 是 种 开红 、 粉红 或 白色 花 的 花园 植物
- Cây cỏ trạng nguyên là một loại cây trồng trong vườn, có hoa màu đỏ, hồng hoặc trắng.
- 植物 发育 离不开 水 和 阳光
- Sự phát triển của thực vật không thể thiếu nước và ánh nắng.
- 梨 是 一种 常见 的 植物
- Cây lê là một loại thực vật phổ biến.
- 毛茛 是 一种 野生植物 , 开杯 形 黄色 花
- 毛茛 là một loại thực vật hoang dã, có hoa màu vàng hình cúp.
- 植物 茎 的 皮层
- lớp vỏ cây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 植物
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 植物 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm植›
物›