Đọc nhanh: 棱角 (lăng giác). Ý nghĩa là: góc cạnh; khía; lăng, thể hiện sự sắc sảo. Ví dụ : - 河沟里的石头多半没有棱角。 những hòn đá ở sông suối phần nhiều không có góc cạnh.. - 他很有心计,但表面不露棱角。 anh ấy rất tính toán, nhưng không để lộ ra sự sắc sảo của mình.
Ý nghĩa của 棱角 khi là Danh từ
✪ góc cạnh; khía; lăng
棱和角
- 河沟 里 的 石头 多半 没有 棱角
- những hòn đá ở sông suối phần nhiều không có góc cạnh.
✪ thể hiện sự sắc sảo
比喻显露出来的锋芒
- 他 很 有 心计 , 但 表面 不 露 棱角
- anh ấy rất tính toán, nhưng không để lộ ra sự sắc sảo của mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 棱角
- 街角 的 阿婆 在 卖花
- Bà cụ ở góc phố đang bán hoa.
- 你 是 角斗士 耶
- Vì vậy, bạn là một đấu sĩ!
- 夏洛克 · 福尔摩斯 是 个 虚构 的 角色
- Sherlock Holmes là một nhân vật hư cấu.
- 鹿角胶
- cao lộc.
- 菱角 米
- củ ấu.
- 那 件 衣服 红不棱登 呀
- Chiếc áo đó đỏ ói.
- 鼓角齐鸣
- cùng vang lên.
- 嘴角 有沫要 擦掉
- Có nước dãi ở khóe miệng cần lau đi.
- 爬树 摘 了 一些 酸角 , 做 弟弟 爱 吃 的 酸角 糕 !
- Trèo lên hái chút me để làm kẹo me mà em trai thích ăn.
- 他 马上 就 会 看到 演 独角戏 不如 搭班子 好
- Đơn phương độc mã
- 屋子 犄角
- góc nhà.
- 口角流涎
- mép chảy nước dãi.
- 兔子 蜷 在 角落里
- Con thỏ cuộn tròn trong góc.
- 穆棱 在 黑龙江
- Mục Lăng ở Hắc Long Giang.
- 角色 们 亮相 时 安静
- Các nhân vật làm nổi bật tâm tư của nhân vật khi xuất hiện.
- 墙角 有 一张 椅子
- Ở góc tường có một cái ghế.
- 他 推掉 石头 棱角
- Anh ấy cắt đi các góc cạnh của đá.
- 河沟 里 的 石头 多半 没有 棱角
- những hòn đá ở sông suối phần nhiều không có góc cạnh.
- 他 很 有 心计 , 但 表面 不 露 棱角
- anh ấy rất tính toán, nhưng không để lộ ra sự sắc sảo của mình.
- 他 是 这部 电影 的 主角
- Anh ấy là nhân vật chính của bộ phim này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 棱角
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 棱角 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm棱›
角›