Đọc nhanh: 棱坎 (lăng khảm). Ý nghĩa là: bờ ruộng; dốc bờ ruộng.
Ý nghĩa của 棱坎 khi là Danh từ
✪ bờ ruộng; dốc bờ ruộng
塄坎
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 棱坎
- 妖精 溜进 坎贝尔 家
- Yêu tinh lẻn vào nhà Campbell
- 那 件 衣服 红不棱登 呀
- Chiếc áo đó đỏ ói.
- 光荣 之路常 坎坷
- Con đường vinh quang thường trắc trở.
- 有 间接 证据 指向 安德鲁 · 坎贝尔
- Có bằng chứng cụ thể chống lại Andrew Campbell.
- 穆棱 在 黑龙江
- Mục Lăng ở Hắc Long Giang.
- 半世 坎坷
- nửa đời lận đận.
- 土坎 子
- gò đất
- 棱 的 形状 是 中间 粗 , 两 头儿 尖
- hình thoi ở giữa to, hai đầu thót nhọn.
- 三棱镜
- lăng kính.
- 迈过 门坎
- bước qua ngưỡng cửa.
- 坎 在 八卦 中 代表 水
- Khảm trong bát quái đại diện cho nước.
- 战士 翻沟 过 坎 冲锋
- Chiến sĩ vượt qua hào rãnh, xông lên.
- 这 把 刀 有 棱
- Con dao này có gờ.
- 这 颜色 红不棱登 的
- Màu này đỏ quạch.
- 翅膀 一 扑棱
- vẫy cánh một cái.
- 一生 坎 壈
- cả đời khốn đốn.
- 笔记本 上 有 棱
- Trên sổ tay có gờ.
- 他 推掉 石头 棱角
- Anh ấy cắt đi các góc cạnh của đá.
- 滑板 上 有 好几条 棱
- Trên ván trượt có nhiều gờ.
- 这是 一道 难过 的 坎
- Đây là một trở ngại khó khăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 棱坎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 棱坎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坎›
棱›