Đọc nhanh: 有棱有角 (hữu lăng hữu giác). Ý nghĩa là: (của một người) xác định theo ý kiến của anh ta, (của một hình dạng) sắc nét và rõ ràng.
Ý nghĩa của 有棱有角 khi là Thành ngữ
✪ (của một người) xác định theo ý kiến của anh ta
(of a person) definite in his opinion
✪ (của một hình dạng) sắc nét và rõ ràng
(of a shape) sharp and clearcut
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有棱有角
- 嘴角 有沫要 擦掉
- Có nước dãi ở khóe miệng cần lau đi.
- 正方形 有 四个 角儿 立方体 有 八个 角儿
- Hình vuông có bốn góc; hình lập phương có tám góc.
- 墙角 有 一张 椅子
- Ở góc tường có một cái ghế.
- 在 草地 的 中心 有 一个 八角亭 子
- ở giữa bãi cỏ có một cái đình bát giác.
- 菱角 外壳 多有角
- Vỏ của củ ấu có nhiều góc.
- 他 眼角 有 雀子
- Ở góc mắt anh ấy có tàn nhang.
- 他 左 眼角 下 有 一个 很深 的 疤痕
- dưới góc mắt trái của anh ấy có vết sẹo rất sâu.
- 这 把 刀 有 棱
- Con dao này có gờ.
- 胡同 把 角儿 有家 早点 铺
- đầu hẻm có cửa tiệm bán điểm tâm
- 所有 的 角落 。 旮旮旯旯 儿 都 打扫 干净 了
- mọi ngóc ngách đều quét dọn sạch sẽ
- 我 和 我 的 角色 都 有 幽闭 恐惧症
- Nhân vật của tôi và tôi đều mắc chứng sợ không khí.
- 墙角 有个 蚂蚁窝
- Ở góc tường có một tổ kiến.
- 笔记本 上 有 棱
- Trên sổ tay có gờ.
- 房子 的 拐角 有个 消火栓
- góc phòng có bình cứu hoả; góc phòng có vòi nước chữa cháy.
- 滑板 上 有 好几条 棱
- Trên ván trượt có nhiều gờ.
- 河沟 里 的 石头 多半 没有 棱角
- những hòn đá ở sông suối phần nhiều không có góc cạnh.
- 我 眼角膜 上 有 异物
- Tôi nghĩ mình có dị vật trên giác mạc.
- 昆虫 几乎 都 有 触角
- Hầu hết côn trùng đều có sừng.
- 桌子 角落 有个 破裂 的 地方
- Góc bàn có một chỗ bị nứt.
- 他 很 有 心计 , 但 表面 不 露 棱角
- anh ấy rất tính toán, nhưng không để lộ ra sự sắc sảo của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有棱有角
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有棱有角 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm有›
棱›
角›