Từ hán việt: 【thê】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thê). Ý nghĩa là: cái thang; cây thang, thang; bậc thang (hình giống cây thang). Ví dụ : - 。 Thang cuốn rất phổ biến trong trung tâm mua sắm.. - 。 Tôi cần dùng thang để thay bóng đèn.. - 便。 Thang máy tiện lợi hơn nhiều so với cầu thang.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cái thang; cây thang

某些供人登高和下降的器具或设施

Ví dụ:
  • - 扶梯 fútī zài 商场 shāngchǎng hěn 常见 chángjiàn

    - Thang cuốn rất phổ biến trong trung tâm mua sắm.

  • - 需要 xūyào yòng 梯子 tīzi huàn 灯泡 dēngpào

    - Tôi cần dùng thang để thay bóng đèn.

thang; bậc thang (hình giống cây thang)

形状像楼梯的

Ví dụ:
  • - 电梯 diàntī 楼梯 lóutī 方便 fāngbiàn 很多 hěnduō

    - Thang máy tiện lợi hơn nhiều so với cầu thang.

  • - 梯田 tītián de 风景 fēngjǐng 非常 fēicháng 美丽 měilì

    - Phong cảnh của ruộng bậc thang rất đẹp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 弗格森 fúgésēn zài 电梯 diàntī shàng

    - Ferguson đang ở trong thang máy.

  • - 技工 jìgōng 正在 zhèngzài 安装 ānzhuāng 电梯 diàntī

    - Thợ máy đang lắp đặt thang máy.

  • - 梯子 tīzi fàng 稳当 wěndāng

    - bắc thang cho vững

  • - 按键 ànjiàn 招呼 zhāohu 电梯 diàntī

    - Anh ấy nhấn nút gọi thang máy.

  • - 正在 zhèngzài 爬楼梯 pálóutī 上楼 shànglóu

    - Mình đang leo cầu thang lên lầu.

  • - 我们 wǒmen zǒu 楼梯 lóutī 上楼 shànglóu ba

    - Chúng mình đi cầu thang lên lầu nhé!

  • - pǎo 下楼梯 xiàlóutī

    - Anh ấy chạy xuống cầu thang.

  • - 坐电梯 zuòdiàntī shàng le 第十八层 dìshíbācéng

    - Tôi lên tầng 18 bằng thang máy.

  • - 楼梯口 lóutīkǒu yǒu 一扇门 yīshànmén

    - Có một cánh cửa ở đầu cầu thang.

  • - 梯子 tīzi 起来 qǐlai

    - Đem cái thang dựng lên.

  • - 整修 zhěngxiū 梯田 tītián

    - tu sửa ruộng bậc thang.

  • - zǒu 下楼梯 xiàlóutī 慢些 mànxiē zǒu

    - Đi xuống cầu thang chậm một chút.

  • - 扳住 bānzhù 梯子 tīzi dào 屋顶 wūdǐng

    - Cô ấy vịn chặt thang để trèo lên mái nhà.

  • - le 长长的 chángchángde 楼梯 lóutī

    - Tôi đã đi bộ lên một cầu thang dài.

  • - 电梯 diàntī 向上 xiàngshàng 移动 yídòng

    - Thang máy di chuyển lên trên.

  • - chéng 电梯 diàntī 办公室 bàngōngshì

    - Anh ấy đi thang máy đến văn phòng.

  • - 自动扶梯 zìdòngfútī

    - thang cuốn.

  • - 商场 shāngchǎng 设有 shèyǒu 自动扶梯 zìdòngfútī

    - Các trung tâm mua sắm lớn có thang cuốn.

  • - 我们 wǒmen 最好 zuìhǎo chéng 电梯 diàntī

    - Tốt nhất chúng ta nên đi thang máy.

  • - 我会 wǒhuì cóng 防火 fánghuǒ 爬下去 páxiàqù 然后 ránhòu děng zhe

    - Tôi sẽ xuống lối thoát hiểm và đợi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 梯

Hình ảnh minh họa cho từ 梯

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 梯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
    • Pinyin: Tī , Tí
    • Âm hán việt: Thê
    • Nét bút:一丨ノ丶丶ノフ一フ丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DCNH (木金弓竹)
    • Bảng mã:U+68AF
    • Tần suất sử dụng:Cao