Hán tự: 梯
Đọc nhanh: 梯 (thê). Ý nghĩa là: cái thang; cây thang, thang; bậc thang (hình giống cây thang). Ví dụ : - 扶梯在商场里很常见。 Thang cuốn rất phổ biến trong trung tâm mua sắm.. - 我需要用梯子换灯泡。 Tôi cần dùng thang để thay bóng đèn.. - 电梯比楼梯方便很多。 Thang máy tiện lợi hơn nhiều so với cầu thang.
Ý nghĩa của 梯 khi là Danh từ
✪ cái thang; cây thang
某些供人登高和下降的器具或设施
- 扶梯 在 商场 里 很 常见
- Thang cuốn rất phổ biến trong trung tâm mua sắm.
- 我 需要 用 梯子 换 灯泡
- Tôi cần dùng thang để thay bóng đèn.
✪ thang; bậc thang (hình giống cây thang)
形状像楼梯的
- 电梯 比 楼梯 方便 很多
- Thang máy tiện lợi hơn nhiều so với cầu thang.
- 梯田 的 风景 非常 美丽
- Phong cảnh của ruộng bậc thang rất đẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梯
- 弗格森 在 电梯 上
- Ferguson đang ở trong thang máy.
- 技工 正在 安装 电梯
- Thợ máy đang lắp đặt thang máy.
- 把 梯子 放 稳当
- bắc thang cho vững
- 他 按键 招呼 电梯
- Anh ấy nhấn nút gọi thang máy.
- 我 正在 爬楼梯 上楼
- Mình đang leo cầu thang lên lầu.
- 我们 走 楼梯 上楼 吧 !
- Chúng mình đi cầu thang lên lầu nhé!
- 他 跑 下楼梯
- Anh ấy chạy xuống cầu thang.
- 我 坐电梯 上 了 第十八层
- Tôi lên tầng 18 bằng thang máy.
- 楼梯口 有 一扇门
- Có một cánh cửa ở đầu cầu thang.
- 把 梯子 立 起来
- Đem cái thang dựng lên.
- 整修 梯田
- tu sửa ruộng bậc thang.
- 走 下楼梯 慢些 走
- Đi xuống cầu thang chậm một chút.
- 她 扳住 梯子 爬 到 屋顶
- Cô ấy vịn chặt thang để trèo lên mái nhà.
- 我 爬 了 长长的 楼梯
- Tôi đã đi bộ lên một cầu thang dài.
- 电梯 向上 移动
- Thang máy di chuyển lên trên.
- 他 乘 电梯 去 办公室
- Anh ấy đi thang máy đến văn phòng.
- 自动扶梯
- thang cuốn.
- 大 商场 里 设有 自动扶梯
- Các trung tâm mua sắm lớn có thang cuốn.
- 我们 最好 乘 电梯
- Tốt nhất chúng ta nên đi thang máy.
- 我会 从 防火 梯 爬下去 然后 等 着
- Tôi sẽ xuống lối thoát hiểm và đợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 梯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 梯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm梯›