Đọc nhanh: 楼厅梯级座 (lâu sảnh thê cấp tọa). Ý nghĩa là: Ghế ngồi theo bậc thang ở phòng lớn.
Ý nghĩa của 楼厅梯级座 khi là Danh từ
✪ Ghế ngồi theo bậc thang ở phòng lớn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 楼厅梯级座
- 这座 屋子 有 三层楼
- Căn nhà này có ba tầng.
- 我 正在 爬楼梯 上楼
- Mình đang leo cầu thang lên lầu.
- 我们 走 楼梯 上楼 吧 !
- Chúng mình đi cầu thang lên lầu nhé!
- 一座 高楼
- Một tòa nhà lầu.
- 他 跑 下楼梯
- Anh ấy chạy xuống cầu thang.
- 他 包 了 这 座楼
- Anh ta đã bao tòa nhà này.
- 这座 塔楼 倾斜 了
- Tòa tháp này đã bị nghiêng.
- 楼梯口 有 一扇门
- Có một cánh cửa ở đầu cầu thang.
- 这座 大楼 的 基础 打得 很 牢固
- Nền móng của tòa nhà này rất vững chắc.
- 这个 餐厅 很 高级
- Nhà hàng này rất cao cấp.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 我 爬 了 长长的 楼梯
- Tôi đã đi bộ lên một cầu thang dài.
- 这座 办公楼 有 二十 层
- Tòa nhà văn phòng này có hai mươi tầng.
- 楼梯 旁 的 保安 手上 有 金属 检测仪
- Nhân viên bảo vệ ở cầu thang đã có một máy dò kim loại.
- 这座 大楼 是 坐北朝南 的
- toà nhà này phía trước hướng Nam phía sau hướng Bắc.
- 那座 楼房 有 雕栏玉砌
- Tòa nhà đó có thềm ngọc rào hoa.
- 这 座楼 的 正面 看起来 不错
- Mặt tiền tòa nhà này xem ra khá tốt.
- 这 楼梯 有十 多级
- Cái cầu thang này có hơn mười bậc.
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
- 我 在 这里 代表 九 六级 学生 向 你们 献上 这座 门楼
- Tôi đến đây để thay mặt cho các bạn học sinh lớp 96 trao tặng tháp cổng này cho các bạn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 楼厅梯级座
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 楼厅梯级座 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm厅›
座›
梯›
楼›
级›