Đọc nhanh: 阶梯 (giai thê). Ý nghĩa là: bậc thềm; bậc thang; nấc thang; chỗ dựa; tầng bậc.
Ý nghĩa của 阶梯 khi là Danh từ
✪ bậc thềm; bậc thang; nấc thang; chỗ dựa; tầng bậc
台阶和梯子,比喻向上的凭借或途径; 作用跟楼梯相似的设备
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阶梯
- 阶级斗争
- đấu tranh giai cấp
- 启蒙 阶段 要 多 学习
- Giai đoạn nhập môn cần học nhiều.
- 他 刷 磁卡 开启 电梯
- Anh ấy quẹt thẻ từ để mở thang máy.
- 是 莎士比亚 作品 中 比较 少见 的 中产阶级 作品
- Đây là một trong những vở kịch hiếm hoi của Shakespeare về tầng lớp trung lưu.
- 无产阶级 国际主义
- chủ nghĩa quốc tế vô sản
- 这个 报告 详细 地 阐发 了 国际主义 对 无产阶级 革命 的 意义
- bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.
- 技工 正在 安装 电梯
- Thợ máy đang lắp đặt thang máy.
- 把 梯子 放 稳当
- bắc thang cho vững
- 声色犬马 ( 指 剥削阶级 行乐 的 方式 。 犬马 : 养狗 和 骑马 )
- (đam mê) ca múa săn bắn.
- 他 按键 招呼 电梯
- Anh ấy nhấn nút gọi thang máy.
- 我 正在 爬楼梯 上楼
- Mình đang leo cầu thang lên lầu.
- 我们 走 楼梯 上楼 吧 !
- Chúng mình đi cầu thang lên lầu nhé!
- 他 跑 下楼梯
- Anh ấy chạy xuống cầu thang.
- 清除 资产阶级 个人主义 的 肮脏 思想
- loại bỏ tư tưởng thối nát chủ nghĩa cá nhân của giai cấp tư sản
- 数着 台阶 慢慢 上
- Đếm bậc thềm đi lên từ từ.
- 工人阶级 是 最 革命 的 阶级
- Giai cấp công nhân là giai cấp có ý thức cách mạng nhất.
- 阶级 对抗
- đối kháng giai cấp
- 反动 阶级
- giai cấp phản động
- 统治阶级
- giai cấp thống trị
- 经理 给 下属 找 了 台阶 下
- Giám đốc giữ thể diện cho cấp dưới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 阶梯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阶梯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm梯›
阶›