梅子 méizi

Từ hán việt: 【mai tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "梅子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mai tử). Ý nghĩa là: cây mơ, quả mơ. Ví dụ : - 。 Cây mơ nở hoa vào mùa đông.. - 。 Sân nhà tôi có một cây mơ.. - 。 Tôi thích ăn mơ chua.

Từ vựng: Các Loại Trái Cây

Xem ý nghĩa và ví dụ của 梅子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 梅子 khi là Danh từ

cây mơ

梅树

Ví dụ:
  • - 梅树 méishù zài 冬天 dōngtiān 开花 kāihuā

    - Cây mơ nở hoa vào mùa đông.

  • - 我家 wǒjiā 院子 yuànzi yǒu 一棵 yīkē 梅树 méishù

    - Sân nhà tôi có một cây mơ.

quả mơ

梅树的果实

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan 吃酸 chīsuān 梅子 méizi

    - Tôi thích ăn mơ chua.

  • - 这些 zhèxiē 梅子 méizi shì 新鲜 xīnxiān de

    - Những quả mơ này rất tươi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梅子

  • - 阿佐 āzuǒ gēn 加勒比 jiālèbǐ de 洗钱 xǐqián 分子 fènzǐ yǒu 关系 guānxì

    - Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.

  • - 也许 yěxǔ 会举 huìjǔ 科比 kēbǐ · 布莱恩特 bùláiēntè de 例子 lìzi

    - Có thể mang Kobe Bryant lên.

  • - 钢条 gāngtiáo 扎成 zhāchéng de 骨子 gǔzi

    - khung làm bằng thép

  • - dàn 科比 kēbǐ · 布莱恩特 bùláiēntè 有套 yǒutào 房子 fángzi shì mài gěi de

    - Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.

  • - 绵绵 miánmián guā dié ( 比喻 bǐyù 子孙 zǐsūn 昌盛 chāngshèng )

    - con đàn cháu đống

  • - 蚊子 wénzi 属于 shǔyú 昆虫 kūnchóng

    - Muỗi thuộc họ côn trùng.

  • - 看看 kànkàn 伟大 wěidà de 阿拉丁 ālādīng 如今 rújīn de 样子 yàngzi

    - Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.

  • - 弟弟 dìdì 扛着 kángzhe 椅子 yǐzi 进屋 jìnwū

    - Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.

  • - 杯子 bēizi gěi 弟弟 dìdì 打碎 dǎsuì le

    - Cốc bị em trai làm vỡ rồi.

  • - 子弟兵 zǐdìbīng

    - đội quân con em

  • - 及门 jímén 弟子 dìzǐ

    - đệ tử chính thức.

  • - 书香 shūxiāng 子弟 zǐdì

    - con nhà có học.

  • - 豪门子弟 háoménzǐdì

    - con cái nhà giàu có

  • - 职工 zhígōng 子弟 zǐdì

    - con em công nhân viên chức

  • - 一个 yígè 叫做 jiàozuò 法兰克 fǎlánkè · 阿尔伯特 āěrbótè · 辛纳屈 xīnnàqū de 小伙子 xiǎohuǒzi

    - Một người tên là Francis Albert Sinatra.

  • - 喜欢 xǐhuan 吃酸 chīsuān 梅子 méizi

    - Tôi thích ăn mơ chua.

  • - 梅子 méizi jiàng yóu gàn 梅子 méizi huò 杏子 xìngzi 做成 zuòchéng de 甜酱 tiánjiàng huò 油酥 yóusū 点心 diǎnxin xiàn

    - Mứt mơ được làm từ mơ khô hoặc quả mơ là thành phần của nước mứt ngọt hoặc nhân bánh quy dầu.

  • - 我家 wǒjiā 院子 yuànzi yǒu 一棵 yīkē 梅树 méishù

    - Sân nhà tôi có một cây mơ.

  • - 这些 zhèxiē 梅子 méizi shì 新鲜 xīnxiān de

    - Những quả mơ này rất tươi.

  • - 小孩子 xiǎoháizi zài 课堂 kètáng shàng 捣乱 dǎoluàn

    - Trẻ con gây rối trong lớp học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 梅子

Hình ảnh minh họa cho từ 梅子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 梅子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
    • Pinyin: Méi
    • Âm hán việt: Mai
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DOWY (木人田卜)
    • Bảng mã:U+6885
    • Tần suất sử dụng:Rất cao