Đọc nhanh: 桃子 (đào tử). Ý nghĩa là: đào; quả đào. Ví dụ : - 这个桃子很好吃。 Quả đào này rất ngon.. - 桃子富含维生素C。 Quả đào chứa nhiều vitamin C.. - 她买了一篮桃子。 Cô ấy đã mua một rổ đào.
Ý nghĩa của 桃子 khi là Danh từ
✪ đào; quả đào
桃树的果实
- 这个 桃子 很 好吃
- Quả đào này rất ngon.
- 桃子 富含 维生素 C
- Quả đào chứa nhiều vitamin C.
- 她 买 了 一篮 桃子
- Cô ấy đã mua một rổ đào.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桃子
- 钢条 扎成 的 骨子
- khung làm bằng thép
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 子弟兵
- đội quân con em
- 妈妈 买 桃子
- Mẹ mua quả đào.
- 这个 桃子 很 好吃
- Quả đào này rất ngon.
- 桃子 是 粉红色 的
- Quả đào màu hồng phấn.
- 我 喜欢 吃 桃子
- Tôi thích ăn quả đào.
- 她 买 了 一篮 桃子
- Cô ấy đã mua một rổ đào.
- 孩子 喜欢 吃 核桃
- Trẻ con thích ăn hồ đào.
- 孩子 喜欢 吃 猕猴桃
- Trẻ em rất thích ăn kiwi.
- 桃子 富含 维生素 C
- Quả đào chứa nhiều vitamin C.
- 她 的 院子 里种 满 了 桃花
- Sân của cô ấy trồng đầy hoa đào.
- 这个 箱子 是 胡桃木 做 的
- Cái hộp này được làm bằng gỗ hồng mộc.
- 我 在 我 的 院子 里种 了 棵 桃树
- Tôi trồng một cây đào trong sân nhà.
- 她 决定 做 桃子 果酱 作 圣诞礼物
- Cô quyết định làm mứt đào để làm quà Giáng sinh.
- 院子 里种 着 大丽花 、 矢车菊 、 夹竹桃 以及 其他 的 花木
- Trong sân trồng hoa thược dược, trúc đào và các loại hoa cỏ khác.
- 小王 一边 忙不迭 地 和 同学 抢 桃子 吃 , 一边 和 我 闲聊
- Tiểu Vương vừa vội vàng cùng bạn học tranh đào ăn, vừa nói chuyện phiếm với tôi.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 桃子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 桃子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
桃›