Đọc nhanh: 猴子偷桃 (hầu tử thâu đào). Ý nghĩa là: "khỉ trộm đào" (võ thuật), đánh lạc hướng đối thủ bằng một tay và chiếm lấy tinh hoàn của đối thủ bằng một tay, (coll.) túm lấy ai đó bằng những quả bóng.
Ý nghĩa của 猴子偷桃 khi là Danh từ
✪ "khỉ trộm đào" (võ thuật), đánh lạc hướng đối thủ bằng một tay và chiếm lấy tinh hoàn của đối thủ bằng một tay
"monkey steals the peach" (martial arts), distracting an opponent with one hand and seizing his testicles with the other
✪ (coll.) túm lấy ai đó bằng những quả bóng
(coll.) grabbing sb by the balls
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猴子偷桃
- 妈妈 买 桃子
- Mẹ mua quả đào.
- 这 孩子 多猴 啊
- Đứa bé này thật lanh lợi!
- 这个 桃子 很 好吃
- Quả đào này rất ngon.
- 孩子 们 偷偷地 玩游戏
- Bọn trẻ lén chơi trò chơi.
- 猴子 特别 爱 吃 香蕉
- Khỉ đặc biệt thích ăn chuối.
- 我 的 猴 不 爱 这种 鱼子酱
- Con khỉ của tôi ghét trứng cá muối này.
- 猴子 扒 着 树枝 儿采 果子吃
- Khỉ bám cành cây hái trái cây ăn.
- 猴子 喜欢 吃 香蕉
- Khỉ thích ăn chuối.
- 这 孩子 猴得 厉害
- Đứa trẻ này tinh ranh vô cùng.
- 猴子 搞笑 令人捧腹
- Con khỉ làm trò hài khiến ai cũng cười lăn lộn.
- 桃子 是 粉红色 的
- Quả đào màu hồng phấn.
- 猴子 撕裂 树皮 来 作 食料
- Con Khỉ xé vỏ cây kiếm thức ăn.
- 动物园 有 老虎 、 猴子 等等
- Vườn thú có hổ, khỉ v.v.
- 我 喜欢 吃 桃子
- Tôi thích ăn quả đào.
- 我 喜欢 吃 猕猴桃
- Tôi thích ăn quả kiwi.
- 她 买 了 一篮 桃子
- Cô ấy đã mua một rổ đào.
- 孩子 喜欢 吃 核桃
- Trẻ con thích ăn hồ đào.
- 孩子 喜欢 吃 猕猴桃
- Trẻ em rất thích ăn kiwi.
- 桃子 富含 维生素 C
- Quả đào chứa nhiều vitamin C.
- 这是 一个 圆 猕猴桃
- Đây là một quả kiwi tròn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 猴子偷桃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 猴子偷桃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm偷›
子›
桃›
猴›