猴子偷桃 hóuzi tōu táo

Từ hán việt: 【hầu tử thâu đào】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "猴子偷桃" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hầu tử thâu đào). Ý nghĩa là: "khỉ trộm đào" (võ thuật), đánh lạc hướng đối thủ bằng một tay và chiếm lấy tinh hoàn của đối thủ bằng một tay, (coll.) túm lấy ai đó bằng những quả bóng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 猴子偷桃 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 猴子偷桃 khi là Danh từ

"khỉ trộm đào" (võ thuật), đánh lạc hướng đối thủ bằng một tay và chiếm lấy tinh hoàn của đối thủ bằng một tay

"monkey steals the peach" (martial arts), distracting an opponent with one hand and seizing his testicles with the other

(coll.) túm lấy ai đó bằng những quả bóng

(coll.) grabbing sb by the balls

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猴子偷桃

  • - 妈妈 māma mǎi 桃子 táozi

    - Mẹ mua quả đào.

  • - zhè 孩子 háizi 多猴 duōhóu a

    - Đứa bé này thật lanh lợi!

  • - 这个 zhègè 桃子 táozi hěn 好吃 hǎochī

    - Quả đào này rất ngon.

  • - 孩子 háizi men 偷偷地 tōutōudì 玩游戏 wányóuxì

    - Bọn trẻ lén chơi trò chơi.

  • - 猴子 hóuzi 特别 tèbié ài chī 香蕉 xiāngjiāo

    - Khỉ đặc biệt thích ăn chuối.

  • - de hóu ài 这种 zhèzhǒng 鱼子酱 yúzijiàng

    - Con khỉ của tôi ghét trứng cá muối này.

  • - 猴子 hóuzi zhe 树枝 shùzhī 儿采 ércǎi 果子吃 guǒzichī

    - Khỉ bám cành cây hái trái cây ăn.

  • - 猴子 hóuzi 喜欢 xǐhuan chī 香蕉 xiāngjiāo

    - Khỉ thích ăn chuối.

  • - zhè 孩子 háizi 猴得 hóudé 厉害 lìhai

    - Đứa trẻ này tinh ranh vô cùng.

  • - 猴子 hóuzi 搞笑 gǎoxiào 令人捧腹 lìngrénpěngfù

    - Con khỉ làm trò hài khiến ai cũng cười lăn lộn.

  • - 桃子 táozi shì 粉红色 fěnhóngsè de

    - Quả đào màu hồng phấn.

  • - 猴子 hóuzi 撕裂 sīliè 树皮 shùpí lái zuò 食料 shíliào

    - Con Khỉ xé vỏ cây kiếm thức ăn.

  • - 动物园 dòngwùyuán yǒu 老虎 lǎohǔ 猴子 hóuzi 等等 děngděng

    - Vườn thú có hổ, khỉ v.v.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 桃子 táozi

    - Tôi thích ăn quả đào.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 猕猴桃 míhóutáo

    - Tôi thích ăn quả kiwi.

  • - mǎi le 一篮 yīlán 桃子 táozi

    - Cô ấy đã mua một rổ đào.

  • - 孩子 háizi 喜欢 xǐhuan chī 核桃 hétáo

    - Trẻ con thích ăn hồ đào.

  • - 孩子 háizi 喜欢 xǐhuan chī 猕猴桃 míhóutáo

    - Trẻ em rất thích ăn kiwi.

  • - 桃子 táozi 富含 fùhán 维生素 wéishēngsù C

    - Quả đào chứa nhiều vitamin C.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè yuán 猕猴桃 míhóutáo

    - Đây là một quả kiwi tròn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 猴子偷桃

Hình ảnh minh họa cho từ 猴子偷桃

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 猴子偷桃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Tōu
    • Âm hán việt: Du , Thâu
    • Nét bút:ノ丨ノ丶一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OOMN (人人一弓)
    • Bảng mã:U+5077
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Táo
    • Âm hán việt: Đào
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DLMO (木中一人)
    • Bảng mã:U+6843
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+9 nét)
    • Pinyin: Hóu
    • Âm hán việt: Hầu
    • Nét bút:ノフノノ丨フ一ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHONK (大竹人弓大)
    • Bảng mã:U+7334
    • Tần suất sử dụng:Cao