Đọc nhanh: 根子 (căn tử). Ý nghĩa là: rễ; rễ cây, nguồn gốc; gốc rễ. Ví dụ : - 他想起这件事,后怕得头发根子都立睖起来。 anh ấy nghĩ đến chuyện này tóc gáy dựng cả lên.
Ý nghĩa của 根子 khi là Danh từ
✪ rễ; rễ cây
根1.
- 他 想起 这件 事 , 后怕 得 头发 根子 都 立 睖 起来
- anh ấy nghĩ đến chuyện này tóc gáy dựng cả lên.
✪ nguồn gốc; gốc rễ
根4.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 根子
- 命根子
- mạng sống
- 两根 筷子
- Hai chiếc đũa
- 缲 一根 带子
- viền một dây đai.
- 孩子 擦 着 了 一根 火柴
- Đứa bé quẹt một que diêm.
- 这根 管子 堵 了
- Cái ống này bị tắc rồi.
- 把 这根 管子 弯成 弧
- Uốn ống này thành hình cung.
- 他 有 三根 胡子
- Anh ấy có ba sợi râu.
- 那根 绳子 系得 牢牢 的
- Sợi dây được buộc chắc chắn.
- 这座 房子 的 根脚 很 牢靠
- móng ngôi nhà này rất kiên cố.
- 这根 绳子 五尺 长
- Sợi dây này dài năm thước.
- 他 剃 掉 了 几根 胡子
- Anh ấy cạo bỏ vài sợi râu.
- 屋里 有 根旧 杠子
- Trong nhà có một cái gậy cũ.
- 她 捆绑 了 几根 绳子
- Cô ấy buộc vài sợi dây.
- 这根 柱子 非常 坚固
- Cây cột này rất vững chắc.
- 他 活动 了 那根 柱子
- Anh ấy đã làm lung lay cây cột đó.
- 这根 柱子 有点 仄 了
- Cột này có chút nghiêng rồi.
- 这根 柱子 在 支持 着 屋顶
- Cây cột này đang đỡ mái nhà.
- 我 把 山羊 拴 在 一根 柱子 上
- Tôi buộc con dê vào cột.
- 那根 竹子 有 五寸 多高
- Cây tre đó cao hơn năm tấc.
- 东尼 的 命根子 不想 站 起来
- Tony's cannoli không muốn đứng lên?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 根子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 根子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
根›