Đọc nhanh: 柿子 (thị tử). Ý nghĩa là: cây hồng; quả hồng; trái hồng. Ví dụ : - 这些柿子很新鲜。 Những quả hồng này rất tươi.. - 他种了几棵柿子树。 Anh ấy trồng vài cây hồng.. - 我吃了一个甜柿子。 Tôi đã ăn một quả hồng ngọt.
Ý nghĩa của 柿子 khi là Danh từ
✪ cây hồng; quả hồng; trái hồng
柿子树; 柿子树的果实
- 这些 柿子 很 新鲜
- Những quả hồng này rất tươi.
- 他种 了 几棵 柿子树
- Anh ấy trồng vài cây hồng.
- 我 吃 了 一个 甜 柿子
- Tôi đã ăn một quả hồng ngọt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柿子
- 钢条 扎成 的 骨子
- khung làm bằng thép
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 子弟兵
- đội quân con em
- 柿子 好 甜 啊
- Hồng ngọt ghê!
- 这棵 柿子树 好 高 啊 !
- Cây hồng này cao quá!
- 这种 柿子 个头儿 特别 大
- quả hồng này rất to.
- 漤 柿子
- hồng ngâm.
- 一棵 柿子树
- Một cây hồng.
- 树上 的 柿子 大多 已经 成熟
- Đa số các quả hồng trên cây đều đã chín.
- 我 吃 了 一个 甜 柿子
- Tôi đã ăn một quả hồng ngọt.
- 这个 柿子 太 好吃 了 !
- Quả hồng này ngon quá!
- 这 柿子 太涩 了
- Quả hồng này chát quá.
- 你 这种 软柿子 , 谁 见 了 谁 欺负 , 活该 !
- Cái loại nhu nhược như mày, gặp ai ai cũng bắt nạt, đáng đời.
- 他种 了 几棵 柿子树
- Anh ấy trồng vài cây hồng.
- 我们 在 院子 里 种植 了 西红柿
- Chúng tôi trồng cà chua trong sân.
- 院里 的 柿子树 都 开花 了
- Mấy cây hồng trong sân đều ra hoa rồi.
- 这些 柿子 很 新鲜
- Những quả hồng này rất tươi.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 柿子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 柿子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
柿›