柿子 shìzi

Từ hán việt: 【thị tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "柿子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thị tử). Ý nghĩa là: cây hồng; quả hồng; trái hồng. Ví dụ : - 。 Những quả hồng này rất tươi.. - 。 Anh ấy trồng vài cây hồng.. - 。 Tôi đã ăn một quả hồng ngọt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 柿子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 柿子 khi là Danh từ

cây hồng; quả hồng; trái hồng

柿子树; 柿子树的果实

Ví dụ:
  • - 这些 zhèxiē 柿子 shìzi hěn 新鲜 xīnxiān

    - Những quả hồng này rất tươi.

  • - 他种 tāzhǒng le 几棵 jǐkē 柿子树 shìzishù

    - Anh ấy trồng vài cây hồng.

  • - chī le 一个 yígè tián 柿子 shìzi

    - Tôi đã ăn một quả hồng ngọt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柿子

  • - 钢条 gāngtiáo 扎成 zhāchéng de 骨子 gǔzi

    - khung làm bằng thép

  • - dàn 科比 kēbǐ · 布莱恩特 bùláiēntè 有套 yǒutào 房子 fángzi shì mài gěi de

    - Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.

  • - 弟弟 dìdì 扛着 kángzhe 椅子 yǐzi 进屋 jìnwū

    - Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.

  • - 杯子 bēizi gěi 弟弟 dìdì 打碎 dǎsuì le

    - Cốc bị em trai làm vỡ rồi.

  • - 子弟兵 zǐdìbīng

    - đội quân con em

  • - 柿子 shìzi hǎo tián a

    - Hồng ngọt ghê!

  • - 这棵 zhèkē 柿子树 shìzishù hǎo gāo a

    - Cây hồng này cao quá!

  • - 这种 zhèzhǒng 柿子 shìzi 个头儿 gètouer 特别 tèbié

    - quả hồng này rất to.

  • - lǎn 柿子 shìzi

    - hồng ngâm.

  • - 一棵 yīkē 柿子树 shìzishù

    - Một cây hồng.

  • - 树上 shùshàng de 柿子 shìzi 大多 dàduō 已经 yǐjīng 成熟 chéngshú

    - Đa số các quả hồng trên cây đều đã chín.

  • - chī le 一个 yígè tián 柿子 shìzi

    - Tôi đã ăn một quả hồng ngọt.

  • - 这个 zhègè 柿子 shìzi tài 好吃 hǎochī le

    - Quả hồng này ngon quá!

  • - zhè 柿子 shìzi 太涩 tàisè le

    - Quả hồng này chát quá.

  • - 这种 zhèzhǒng 软柿子 ruǎnshìzi shuí jiàn le shuí 欺负 qīfu 活该 huógāi

    - Cái loại nhu nhược như mày, gặp ai ai cũng bắt nạt, đáng đời.

  • - 他种 tāzhǒng le 几棵 jǐkē 柿子树 shìzishù

    - Anh ấy trồng vài cây hồng.

  • - 我们 wǒmen zài 院子 yuànzi 种植 zhòngzhí le 西红柿 xīhóngshì

    - Chúng tôi trồng cà chua trong sân.

  • - 院里 yuànlǐ de 柿子树 shìzishù dōu 开花 kāihuā le

    - Mấy cây hồng trong sân đều ra hoa rồi.

  • - 这些 zhèxiē 柿子 shìzi hěn 新鲜 xīnxiān

    - Những quả hồng này rất tươi.

  • - 小孩子 xiǎoháizi zài 课堂 kètáng shàng 捣乱 dǎoluàn

    - Trẻ con gây rối trong lớp học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 柿子

Hình ảnh minh họa cho từ 柿子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 柿子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: , Thị
    • Nét bút:一丨ノ丶丶一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DYLB (木卜中月)
    • Bảng mã:U+67FF
    • Tần suất sử dụng:Trung bình