shì

Từ hán việt: 【thế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thế). Ý nghĩa là: cho vay; cho mượn, mua chịu, tha; miễn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

cho vay; cho mượn

出赁;出借

mua chịu

赊欠

tha; miễn

宽纵;赦免

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 贳

Hình ảnh minh họa cho từ 贳

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:一丨丨一フ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XPTBO (重心廿月人)
    • Bảng mã:U+8D33
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp