Đọc nhanh: 柿子椒 (thị tử tiêu). Ý nghĩa là: cây ớt hồng, quả ớt hồng, ớt tây.
Ý nghĩa của 柿子椒 khi là Danh từ
✪ cây ớt hồng
辣椒的一个品种果实近球形,略扁,表面有纵沟,味不很辣,略带甜味,是普通蔬菜
✪ quả ớt hồng
这种植物的果实
✪ ớt tây
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柿子椒
- 钢条 扎成 的 骨子
- khung làm bằng thép
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 子弟兵
- đội quân con em
- 柿子 好 甜 啊
- Hồng ngọt ghê!
- 这棵 柿子树 好 高 啊 !
- Cây hồng này cao quá!
- 炸 辣椒 的 味儿 呛 我 鼻子
- Mùi ớt chiên xộc thẳng vào mũi tôi.
- 这种 柿子 个头儿 特别 大
- quả hồng này rất to.
- 漤 柿子
- hồng ngâm.
- 我们 要 采购 豆蔻 , 辣椒粉 , 孜然 , 罗望子
- Chúng tôi cần mua bạch đậu khấu, ớt bột, thì là, me.
- 一棵 柿子树
- Một cây hồng.
- 树上 的 柿子 大多 已经 成熟
- Đa số các quả hồng trên cây đều đã chín.
- 我 吃 了 一个 甜 柿子
- Tôi đã ăn một quả hồng ngọt.
- 这个 柿子 太 好吃 了 !
- Quả hồng này ngon quá!
- 这 柿子 太涩 了
- Quả hồng này chát quá.
- 你 这种 软柿子 , 谁 见 了 谁 欺负 , 活该 !
- Cái loại nhu nhược như mày, gặp ai ai cũng bắt nạt, đáng đời.
- 他种 了 几棵 柿子树
- Anh ấy trồng vài cây hồng.
- 我们 在 院子 里 种植 了 西红柿
- Chúng tôi trồng cà chua trong sân.
- 院里 的 柿子树 都 开花 了
- Mấy cây hồng trong sân đều ra hoa rồi.
- 这些 柿子 很 新鲜
- Những quả hồng này rất tươi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 柿子椒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 柿子椒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
柿›
椒›