软柿子 ruǎn shìzi

Từ hán việt: 【nhuyễn thị tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "软柿子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhuyễn thị tử). Ý nghĩa là: quả hồng mềm, từ chỉ những người dễ bị bắt nạt, nhu nhược, yếu đuối hoặc đang trong thế yếu (có thể đang bị nắm đằng chuôi, nắm thóp). Ví dụ : - ! Cái loại nhu nhược như mày, gặp ai ai cũng bắt nạt, đáng đời.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 软柿子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 软柿子 khi là Danh từ

quả hồng mềm, từ chỉ những người dễ bị bắt nạt, nhu nhược, yếu đuối hoặc đang trong thế yếu (có thể đang bị nắm đằng chuôi, nắm thóp)

本意是比较软的柿子,但是引申意义是这个人比较好欺负,或者是处于弱势。

Ví dụ:
  • - 这种 zhèzhǒng 软柿子 ruǎnshìzi shuí jiàn le shuí 欺负 qīfu 活该 huógāi

    - Cái loại nhu nhược như mày, gặp ai ai cũng bắt nạt, đáng đời.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 软柿子

  • - 柿子 shìzi hǎo tián a

    - Hồng ngọt ghê!

  • - 这棵 zhèkē 柿子树 shìzishù hǎo gāo a

    - Cây hồng này cao quá!

  • - 兔子 tùzi yǒu 柔软 róuruǎn de róng

    - Thỏ có lông tơ mềm mại.

  • - 这顶 zhèdǐng 帽子 màozi shì ruǎn 胎儿 tāiér de

    - tấm lót của chiếc mũ này mềm quá.

  • - 鼻子 bízi 受伤 shòushāng 严重 yánzhòng 大量 dàliàng 软组织 ruǎnzǔzhī 缺损 quēsǔn

    - Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.

  • - 这种 zhèzhǒng 柿子 shìzi 个头儿 gètouer 特别 tèbié

    - quả hồng này rất to.

  • - 这件 zhèjiàn 皮袄 píǎo de 面子 miànzi hěn 柔软 róuruǎn

    - Mặt ngoài của chiếc áo da này rất mềm mại.

  • - lǎn 柿子 shìzi

    - hồng ngâm.

  • - 腿子 tuǐzǐ 发软 fāruǎn

    - chân yếu

  • - 茄子 qiézi 煮熟 zhǔshóu le hěn ruǎn

    - Quả cà nấu chín rất mềm.

  • - 这床 zhèchuáng 被子 bèizi 非常 fēicháng 绵软 miánruǎn

    - Cái chăn này rất mềm mại.

  • - 弹簧 tánhuáng jiá 用来 yònglái 调整 tiáozhěng huò 关闭 guānbì 柔软 róuruǎn 管道 guǎndào de 夹子 jiāzi 尤指 yóuzhǐ 实验室 shíyànshì 设备 shèbèi

    - 弹簧铗 được sử dụng để điều chỉnh hoặc đóng kẹp các ống mềm trong đường ống, đặc biệt là trong thiết bị phòng thí nghiệm.

  • - zhè tiáo 毯子 tǎnzi 非常 fēicháng 柔软 róuruǎn

    - Chiếc thảm này rất mềm mại.

  • - shì ruǎn 鞋子 xiézi

    - Kia là giày mềm.

  • - 一棵 yīkē 柿子树 shìzishù

    - Một cây hồng.

  • - 这个 zhègè 瘦小 shòuxiǎo 软弱 ruǎnruò de 孩子 háizi 成为 chéngwéi 全班 quánbān 嘲笑 cháoxiào de 对象 duìxiàng

    - Đứa trẻ nhỏ gầy yếu này trở thành đối tượng trò cười của cả lớp.

  • - 婴儿 yīngér yǒu 柔软 róuruǎn de 脖子 bózi

    - Em bé có một cái cổ mềm mại.

  • - 老人 lǎorén de 身体 shēntǐ 软绵绵 ruǎnmiánmián ràng 孩子 háizi 担心 dānxīn

    - Sức khoẻ của người già yếu, khiến các con rất lo lắng.

  • - 树上 shùshàng de 柿子 shìzi 大多 dàduō 已经 yǐjīng 成熟 chéngshú

    - Đa số các quả hồng trên cây đều đã chín.

  • - 这种 zhèzhǒng 软柿子 ruǎnshìzi shuí jiàn le shuí 欺负 qīfu 活该 huógāi

    - Cái loại nhu nhược như mày, gặp ai ai cũng bắt nạt, đáng đời.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 软柿子

Hình ảnh minh họa cho từ 软柿子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 软柿子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: , Thị
    • Nét bút:一丨ノ丶丶一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DYLB (木卜中月)
    • Bảng mã:U+67FF
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xa 車 (+4 nét)
    • Pinyin: Ruǎn
    • Âm hán việt: Nhuyễn
    • Nét bút:一フ丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KQNO (大手弓人)
    • Bảng mã:U+8F6F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao