Đọc nhanh: 软柿子 (nhuyễn thị tử). Ý nghĩa là: quả hồng mềm, từ chỉ những người dễ bị bắt nạt, nhu nhược, yếu đuối hoặc đang trong thế yếu (có thể đang bị nắm đằng chuôi, nắm thóp). Ví dụ : - 你这种软柿子,谁见了谁欺负,活该! Cái loại nhu nhược như mày, gặp ai ai cũng bắt nạt, đáng đời.
Ý nghĩa của 软柿子 khi là Danh từ
✪ quả hồng mềm, từ chỉ những người dễ bị bắt nạt, nhu nhược, yếu đuối hoặc đang trong thế yếu (có thể đang bị nắm đằng chuôi, nắm thóp)
本意是比较软的柿子,但是引申意义是这个人比较好欺负,或者是处于弱势。
- 你 这种 软柿子 , 谁 见 了 谁 欺负 , 活该 !
- Cái loại nhu nhược như mày, gặp ai ai cũng bắt nạt, đáng đời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 软柿子
- 柿子 好 甜 啊
- Hồng ngọt ghê!
- 这棵 柿子树 好 高 啊 !
- Cây hồng này cao quá!
- 兔子 有 柔软 的 绒
- Thỏ có lông tơ mềm mại.
- 这顶 帽子 是 软 胎儿 的
- tấm lót của chiếc mũ này mềm quá.
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 这种 柿子 个头儿 特别 大
- quả hồng này rất to.
- 这件 皮袄 的 面子 很 柔软
- Mặt ngoài của chiếc áo da này rất mềm mại.
- 漤 柿子
- hồng ngâm.
- 腿子 发软
- chân yếu
- 茄子 煮熟 了 很 软
- Quả cà nấu chín rất mềm.
- 这床 被子 非常 绵软
- Cái chăn này rất mềm mại.
- 弹簧 铗 用来 调整 或 关闭 柔软 管道 的 夹子 , 尤指 实验室 设备
- 弹簧铗 được sử dụng để điều chỉnh hoặc đóng kẹp các ống mềm trong đường ống, đặc biệt là trong thiết bị phòng thí nghiệm.
- 这 条 毯子 非常 柔软
- Chiếc thảm này rất mềm mại.
- 那 是 软 鞋子
- Kia là giày mềm.
- 一棵 柿子树
- Một cây hồng.
- 这个 瘦小 软弱 的 孩子 成为 全班 嘲笑 的 对象
- Đứa trẻ nhỏ gầy yếu này trở thành đối tượng trò cười của cả lớp.
- 婴儿 有 柔软 的 脖子
- Em bé có một cái cổ mềm mại.
- 老人 的 身体 软绵绵 , 让 孩子 担心
- Sức khoẻ của người già yếu, khiến các con rất lo lắng.
- 树上 的 柿子 大多 已经 成熟
- Đa số các quả hồng trên cây đều đã chín.
- 你 这种 软柿子 , 谁 见 了 谁 欺负 , 活该 !
- Cái loại nhu nhược như mày, gặp ai ai cũng bắt nạt, đáng đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 软柿子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 软柿子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
柿›
软›