Hán tự: 某
Đọc nhanh: 某 (mỗ). Ý nghĩa là: mỗ (chỉ một người hay một vật có tên nhưng không nói ra), nào đó, người nào đó. Ví dụ : - 张某打算学习新技能。 Trương Mỗ định học kỹ năng mới.. - 张某正在准备去旅行。 Trương Mỗ đang chuẩn bị đi du lịch.. - 某人田间看花开。 Người nào đó đang ngắm hoa nở trên cánh đồng.
Ý nghĩa của 某 khi là Đại từ
✪ mỗ (chỉ một người hay một vật có tên nhưng không nói ra)
指一定的人或事物 (知道名称而不说出)
- 张某 打算 学习 新技能
- Trương Mỗ định học kỹ năng mới.
- 张某 正在 准备 去 旅行
- Trương Mỗ đang chuẩn bị đi du lịch.
✪ nào đó
指不定的人或事物
- 某人 田间 看花开
- Người nào đó đang ngắm hoa nở trên cánh đồng.
- 我们 会 在 某天 再次 相爱
- Chúng ta sẽ lại yêu nhau vào một ngày nào đó.
✪ người nào đó
代替别人的名字(常含不客气的意思)
- 某 做事 总是 不靠 谱
- Một người nào đó làm việc luôn không đáng tin.
- 某 行为 让 人 很 反感
- Hành vi của một người nào đó khiến người ta rất khó chịu.
✪ không chỉ rõ người nào; vật gì
指不知道名称或不便明说的特定的人或事物
- 某人 在 门口 等待
- Có người đợi ở cửa.
- 某件事 让 我 很 烦恼
- Có việc khiến tôi rất phiền não.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 某
✪ 某 + 国/人/公司/学校/部队
không cụ thể hoặc không rõ ràng về quốc gia; người; công ty; trường học hoặc quân đội
- 某国 发生 了 地震
- Một nước nào đó đã xảy ra động đất.
- 某人 打 了 电话
- Có người nào đó đã gọi điện thoại.
✪ Tên + 某
một người nào đó có tên cụ thể
- 张某 今天 没 来
- Hôm nay Trương Mỗ không đến.
- 王某 的 意见 很 重要
- Ý kiến của Vương Mỗ rất quan trọng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 某
- 某件事 让 我 很 烦恼
- Có việc khiến tôi rất phiền não.
- 她 被 某人 劫持 了
- Cô ấy đang bị ai đó giữ.
- 实业家 拥有 、 管理 工业 企业 或 对 某个 工业 产业 拥有 实际 经济 利益 的 人
- Người chủ doanh nghiệp công nghiệp, quản lý doanh nghiệp công nghiệp hoặc có lợi ích kinh tế thực tế đối với một ngành công nghiệp cụ thể.
- 某个 白痴 客人 投 意见箱 的
- Một khách hàng ngốc nghếch nào đó đã đưa một gợi ý vào hộp thư góp ý.
- 某种 金属
- Một số loại kim loại?
- 强行 制止 达蒙 去 做 某事
- Buộc Damon không làm điều gì đó
- 恐怖分子 只有 在 某些 条件 下才 释放 人质
- Chỉ có khi một số điều kiện đặc biệt được đáp ứng, kẻ khủng bố mới thả con tin.
- 以 某某 为首 的 代表团
- đoàn đại biểu do người nào đó dẫn đầu.
- 某 做事 总是 不靠 谱
- Một người nào đó làm việc luôn không đáng tin.
- 在 西北 某处
- Nó ở phía tây bắc đâu đó.
- 某物 的 垫圈
- Một máy giặt cho một cái gì đó.
- 青少年 不要 盲目崇拜 某些 明星
- Những người trẻ không nên mù quáng tôn thờ một số "ngôi sao".
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 奖品 , 奖状 称赞 的 某事 , 特别 是 官方 的 奖品 或 奖状
- Giải thưởng, chứng nhận hoặc sự khen ngợi về một điều gì đó, đặc biệt là giải thưởng hoặc chứng nhận chính thức từ cơ quan chính phủ.
- 在 我们 办公室 里 可以 看到 有 某种 ( 令人 不寒而栗 的 ) 不安 迹象
- Trong văn phòng của chúng tôi, có thể thấy một số dấu hiệu (gây rùng mình) lo lắng.
- 某人 在 门口 等待
- Có người đợi ở cửa.
- 数据库 中 包含 有 某个 实体 信息 的 字 段
- Trong cơ sở dữ liệu có chứa các trường thông tin về một thực thể nào đó.
- 在 他 身上 仍然 保留 着 某些 农民 的 淳厚 朴实 的 特质
- trong con người anh ấy vẫn còn giữ được những phẩm chất của người nông dân thật thà, chất phác.
- 湯姆住 在 波士 頓 某地
- Tom đang sống ở đâu đó ở Boston.
- 信念 对 真理 、 事实 或 某物 的 正确性 在思想上 接受 或 深信不疑
- Sự tin tưởng vào sự thật, sự kiện hoặc tính chính xác của một thứ gì đó trong tư duy được chấp nhận hoặc tin tưởng thật sự.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 某
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 某 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm某›