某人 mǒu rén

Từ hán việt: 【mỗ nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "某人" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mỗ nhân). Ý nghĩa là: ai đó; một ai đó; một người nào đó. Ví dụ : - 。 Ai đó đã gửi tin nhắn cho tôi.. - 。 Có người đang tìm bạn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 某人 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Đại từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 某人 khi là Đại từ

ai đó; một ai đó; một người nào đó

某个人; 用于指代不具体指明的特定人物

Ví dụ:
  • - 某人 mǒurén 给我发 gěiwǒfā le 消息 xiāoxi

    - Ai đó đã gửi tin nhắn cho tôi.

  • - 某人 mǒurén 正在 zhèngzài 寻找 xúnzhǎo

    - Có người đang tìm bạn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 某人

  • - bèi 某人 mǒurén 劫持 jiéchí le

    - Cô ấy đang bị ai đó giữ.

  • - 实业家 shíyèjiā 拥有 yōngyǒu 管理 guǎnlǐ 工业 gōngyè 企业 qǐyè huò duì 某个 mǒugè 工业 gōngyè 产业 chǎnyè 拥有 yōngyǒu 实际 shíjì 经济 jīngjì 利益 lìyì de rén

    - Người chủ doanh nghiệp công nghiệp, quản lý doanh nghiệp công nghiệp hoặc có lợi ích kinh tế thực tế đối với một ngành công nghiệp cụ thể.

  • - 某个 mǒugè 白痴 báichī 客人 kèrén tóu 意见箱 yìjiànxiāng de

    - Một khách hàng ngốc nghếch nào đó đã đưa một gợi ý vào hộp thư góp ý.

  • - 恐怖分子 kǒngbùfènzi 只有 zhǐyǒu zài 某些 mǒuxiē 条件 tiáojiàn 下才 xiàcái 释放 shìfàng 人质 rénzhì

    - Chỉ có khi một số điều kiện đặc biệt được đáp ứng, kẻ khủng bố mới thả con tin.

  • - 主任 zhǔrèn 管理 guǎnlǐ rén huò 监督 jiāndū rén 作为 zuòwéi 某一 mǒuyī 收藏品 shōucángpǐn 展览 zhǎnlǎn huò 图书馆 túshūguǎn de 行政主管 xíngzhèngzhǔguǎn

    - Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.

  • - zài 我们 wǒmen 办公室 bàngōngshì 可以 kěyǐ 看到 kàndào yǒu 某种 mǒuzhǒng 令人 lìngrén 不寒而栗 bùhánérlì de 不安 bùān 迹象 jìxiàng

    - Trong văn phòng của chúng tôi, có thể thấy một số dấu hiệu (gây rùng mình) lo lắng.

  • - 某人 mǒurén zài 门口 ménkǒu 等待 děngdài

    - Có người đợi ở cửa.

  • - 某人 mǒurén 发狂 fākuáng

    - Khiến ai đó phát điên.

  • - 某人 mǒurén 田间 tiánjiān 看花开 kànhuākāi

    - Người nào đó đang ngắm hoa nở trên cánh đồng.

  • - 不要 búyào 强制 qiángzhì 别人 biérén zuò 某事 mǒushì

    - Đừng cưỡng ép người khác làm việc gì.

  • - 魔力 mólì 神力 shénlì bèi 认为 rènwéi shì 寓于 yùyú 某个 mǒugè rén huò 某件 mǒujiàn 神圣 shénshèng de 物件 wùjiàn zhōng de 超自然 chāozìrán 力量 lìliàng

    - Sức mạnh ma thuật, thần thánh được coi là sức mạnh siêu nhiên hiện diện trong một người hoặc một vật thể thiêng liêng.

  • - 负债 fùzhài 资产 zīchǎn 某人 mǒurén 尤指 yóuzhǐ 破产者 pòchǎnzhě suǒ 拥有 yōngyǒu de 可以 kěyǐ 用来 yònglái 抵债 dǐzhài de 全部 quánbù 财产 cáichǎn

    - Tài sản nợ là tất cả tài sản mà một người, đặc biệt là người phá sản, sở hữu để sử dụng làm tài sản đảm bảo nợ.

  • - 先知先觉 xiānzhīxiānjué de 人们 rénmen 自称 zìchēng zài 某个 mǒugè 领域 lǐngyù 受过 shòuguò 特别 tèbié 启示 qǐshì de rén

    - Những người có trước hiểu biết tự xưng là những người đã nhận được sự khai sáng đặc biệt trong một lĩnh vực nào đó.

  • - 里面 lǐmiàn 相信 xiāngxìn 这是 zhèshì 某种 mǒuzhǒng 人才外流 réncáiwàiliú

    - Cơ quan cho rằng đó là một kiểu chảy máu chất xám.

  • - 刺客 cìkè yīn 某种 mǒuzhǒng 政治 zhèngzhì 原因 yuányīn shā le 那个 nàgè 知名人士 zhīmíngrénshì

    - Sát thủ đã giết người nổi tiếng đó vì một lý do chính trị nào đó.

  • - 某人 mǒurén le 电话 diànhuà

    - Có người nào đó đã gọi điện thoại.

  • - 某人 mǒurén 给我发 gěiwǒfā le 消息 xiāoxi

    - Ai đó đã gửi tin nhắn cho tôi.

  • - mǒu 行为 xíngwéi ràng rén hěn 反感 fǎngǎn

    - Hành vi của một người nào đó khiến người ta rất khó chịu.

  • - 某人 mǒurén 正在 zhèngzài 寻找 xúnzhǎo

    - Có người đang tìm bạn.

  • - 某人 mǒurén 居然 jūrán 还有 háiyǒu 干净 gānjìng de 内衣裤 nèiyīkù

    - Nhìn xem ai có đồ lót sạch sẽ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 某人

Hình ảnh minh họa cho từ 某人

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 某人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Mǒu
    • Âm hán việt: Mỗ
    • Nét bút:一丨丨一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TMD (廿一木)
    • Bảng mã:U+67D0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao