Đọc nhanh: 母爱 (mẫu ái). Ý nghĩa là: tình thương của mẹ; lòng mẹ thương con.
Ý nghĩa của 母爱 khi là Danh từ
✪ tình thương của mẹ; lòng mẹ thương con
母亲对于儿女的爱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 母爱
- 艾奥 宙斯 所爱 的 少女 , 被 赫拉 变成 丁小 母牛
- Cô gái mà Aiôzus yêu thương, bị Hêra biến thành một con bò nhỏ.
- 最 神圣 的 爱 是 母爱
- Tình mẫu tử là thiêng liêng nhất.
- 父母 不要 溺爱 孩子
- Cha mẹ không nên nuông chiều con cái quá mức.
- 这个 孤独 的 孩子 渴望 母亲 的 爱抚
- Đứa trẻ cô đơn này khao khát được mẹ yêu thương.
- 父母 教育 孩子 爱护 环境
- Cha mẹ giáo dục con cái bảo vệ môi trường.
- 父母 爱护 孩子 是 天性 使然
- Cha mẹ yêu thương con cái là điều đương nhiên.
- 父母 反对 我们 的 恋爱
- Bố mẹ phản đối cuộc tình của tôi.
- 我 爱 我 的 父母
- Tôi yêu bố mẹ tôi.
- 我 很 爱 我 的 父母
- Tôi rất yêu bố mẹ của mình.
- 她 感恩 父母 的 爱
- Cô biết ơn tình yêu thương của bố mẹ.
- 她 的 父母 溺爱 她
- Cha mẹ cô ấy nuông chiều cô ấy quá mức.
- 祖母 钟爱 小孙子
- bà nội rất yêu quý đứa cháu nhỏ.
- 父母 对 孩子 过分 溺爱
- Cha mẹ quá mức nuông chiều con cái.
- 父母 宠爱 他们 的 孩子
- Bố mẹ nuông chiều con cái của họ.
- 母亲 最 疼爱 小女儿
- mẹ yêu nhất đứa con gái nhỏ.
- 母亲 的 深厚 的 爱 倾注 在 儿女 身上
- tình yêu thương tha thiết của người mẹ dồn hết vào cho đứa con cái.
- 婴儿 爱喝 母乳
- Em bé thích uống sữa mẹ.
- 母爱 永远 无法 替代
- Tình thương của mẹ không thể thay thế.
- 本是 母 慈父 爱 的 芳华 却 要 经受 弃如敝屣 的 痛苦
- đáng lẽ đang ở cái tuổi được sống trong sự yêu thương của cha mẹ , nhưng lại phải chịu đựng nỗi đau bị bỏ rơi.
- 父母 对 她 太 溺爱 了
- Bố mẹ đã quá nuông chiều cô ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 母爱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 母爱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm母›
爱›