bǎi

Từ hán việt: 【bá.bách】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bá.bách). Ý nghĩa là: cây bách; trắc bách, gỗ bách, Bách (tên một nước ở Trung Quốc ngày xưa). Ví dụ : - 。 Gỗ của cây bách có hương thơm.. - 。 Đó là một cây bách rất cao lớn.. - 。 Trong sân nhà tôi có một cây bách.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cây bách; trắc bách

柏树,也叫侧柏、扁柏,常录乔木。鳞片状,木材细致,有香气。

Ví dụ:
  • - 柏树 bǎishù de 木材 mùcái yǒu 香气 xiāngqì

    - Gỗ của cây bách có hương thơm.

  • - shì 一棵 yīkē 非常 fēicháng 高大 gāodà de 柏树 bǎishù

    - Đó là một cây bách rất cao lớn.

  • - 我家 wǒjiā 院子 yuànzi yǒu 一棵 yīkē 柏树 bǎishù

    - Trong sân nhà tôi có một cây bách.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

gỗ bách

柏木,也叫垂柏,常绿乔木。小枝下垂,叶呈鳞片状,木质细致,有香气。

Ví dụ:
  • - 这块 zhèkuài 桌子 zhuōzi shì yòng 柏木 bǎimù zuò de

    - Cái bàn này được làm từ gỗ bách.

  • - 柏木 bǎimù yǒu hěn hǎo de 香气 xiāngqì

    - Gỗ bách có hương thơm rất tốt.

  • - 喜欢 xǐhuan yòng 柏木 bǎimù zuò 家具 jiājù

    - Tôi thích dùng gỗ bách để làm đồ nội thất.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Bách (tên một nước ở Trung Quốc ngày xưa)

古国名故地在今河南省西平县

Ví dụ:
  • - 柏是 bǎishì 一个 yígè 古代 gǔdài de 国家 guójiā

    - Bách là một quốc gia cổ đại.

  • - 这个 zhègè 地方 dìfāng shì 古代 gǔdài 柏国 bǎiguó de 故地 gùdì

    - Nơi này là đất cũ của nước Bách cổ đại.

  • - 柏国 bǎiguó zài jīn 河南省 hénánshěng 西平县 xīpíngxiàn

    - Nước Bách nằm ở huyện Tây Bình, tỉnh Hà Nam hiện nay.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

họ Bách

Ví dụ:
  • - 我姓 wǒxìng bǎi

    - Tớ họ Bách.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 夭矫 yāojiǎo 婆娑 pósuō de 古柏 gǔbǎi

    - cây bách già uốn cong nhưng có khí thế

  • - 松柏 sōngbǎi 苍苍 cāngcāng

    - tùng bách xanh ngắt

  • - 松柏 sōngbǎi 参天 cāntiān

    - tùng bách ngút trời

  • - 松柏 sōngbǎi 夹道 jiādào

    - tùng bách trồng thành hàng ở hai bên đường.

  • - 松柏 sōngbǎi hòu diāo

    - tùng bách tàn héo sau hết

  • - 柏林墙 bólínqiáng dào le

    - Bức tường berlin vừa đổ.

  • - 柏林 bólín shì 德国 déguó de 首都 shǒudū

    - Béc-lin là thủ đô của Đức.

  • - 千万别 qiānwànbié 放齐 fàngqí 柏林 bólín 飞艇 fēitǐng de

    - Tôi không nghe Led Zeppelin.

  • - 我姓 wǒxìng bǎi

    - Tớ họ Bách.

  • - 古柏 gǔbǎi 参天 cāntiān

    - cây bách cổ thụ cao ngất tầng mây

  • - 柏树 bǎishù de 木材 mùcái yǒu 香气 xiāngqì

    - Gỗ của cây bách có hương thơm.

  • - hǎo xiǎng 柏克莱 bǎikèlái

    - Tôi muốn đến Berkeley quá tệ.

  • - 路上 lùshàng 覆盖 fùgài le 柏油 bǎiyóu

    - Đường đã được phủ lớp nhựa.

  • - 柏木 bǎimù yǒu hěn hǎo de 香气 xiāngqì

    - Gỗ bách có hương thơm rất tốt.

  • - 柏林 bólín yǒu 很多 hěnduō 博物馆 bówùguǎn

    - Tôi muốn đi du lịch Béc-lin vào năm sau.

  • - 淮河 huáihé 发源 fāyuán 桐柏山 tóngbǎishān

    - Sông Hoài bắt nguồn từ núi Đồng Bá.

  • - 去过 qùguò 柏林 bólín hěn 多次 duōcì

    - Tôi đã đi Béc-lin nhiều lần.

  • - 青松 qīngsōng 翠柏 cuìbǎi 环抱 huánbào 陵墓 língmù

    - tùng bách xanh tươi bao bọc chung quanh lăng mộ.

  • - 为什么 wèishíme 一定 yídìng yào 柏克莱 bǎikèlái ne

    - Nỗi ám ảnh này với Berkeley là gì?

  • - de 坚贞不屈 jiānzhēnbùqū de 品德 pǐndé zhǐ 宜用 yíyòng 四季常青 sìjìchángqīng de 松柏 sōngbǎi lái 比方 bǐfang

    - phẩm chất kiên trinh bất khuất của anh ấy chỉ có thể thông bách xanh tươi bốn mùa mới sánh được.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 柏

Hình ảnh minh họa cho từ 柏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 柏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Bǎi , Bó , Bò
    • Âm hán việt: , Bách
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DHA (木竹日)
    • Bảng mã:U+67CF
    • Tần suất sử dụng:Cao