Đọc nhanh: 果皮 (quả bì). Ý nghĩa là: vỏ trái cây; vỏ hoa quả. Ví dụ : - 公共场所禁止随地乱扔果皮纸屑。 cấm không được vứt rác ở nơi công cộng.. - 棉桃成熟时,果皮破裂。 Quả bông vải lúc chín, vỏ sẽ bung ra.. - 棉桃成熟时,果皮破裂。 quả bông vải lúc chín, vỏ sẽ bung ra.
Ý nghĩa của 果皮 khi là Danh từ
✪ vỏ trái cây; vỏ hoa quả
植物果实的皮,分内果皮、中果皮和外果皮三层,一般所指的是外果皮
- 公共场所 禁止 随地 乱 扔 果皮 纸屑
- cấm không được vứt rác ở nơi công cộng.
- 棉桃 成熟 时 , 果皮 破裂
- Quả bông vải lúc chín, vỏ sẽ bung ra.
- 棉桃 成熟 时 , 果皮 破裂
- quả bông vải lúc chín, vỏ sẽ bung ra.
- 不要 随地 丢 果皮
- không nên vứt vỏ trái cây bừa bãi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 果皮
- 我们 都 等 着 老师 宣布 比赛 的 结果
- Chúng tôi đều đang chờ đợi thầy giáo công bố kết quả cuộc thi.
- 这个 苹果 让给 弟弟 吧
- Quả táo này để lại cho em trai đi.
- 她 扇 了 调皮 的 弟弟 一下
- Cô ấy vả một phát vào em trai nghịch ngợm.
- 希德 尼 · 皮尔森 一直 不 老实
- Syd Pearson là một trong số ít.
- 我 的 梦想 是 成为 下 一个 斯皮尔伯格
- Ước mơ của tôi là trở thành Steven Spielberg tiếp theo.
- 紫外线 照射 对 皮肤 有害
- Tia cực tím chiếu gây hại da.
- 他粒 着 水果
- Anh ấy đang ăn hoa quả.
- 阿姨 给 我们 买 了 水果
- Dì đã mua trái cây cho chúng tôi.
- 我 哥哥 的 皮肤 很白
- Da của anh tôi rất trắng.
- 哥哥 掺果 做 水果 沙拉
- Anh trai trộn trái cây làm salad trái cây.
- 如果 阿诺 · 施瓦辛格 被 德 古拉 咬 了
- Arnold Schwarzenegger sẽ nghe như thế nào
- 塑胶 有时 可以 替代 皮革
- Nhựa có thể thay thế da đôi khi.
- 半拉 苹果
- nửa quả táo
- 棉桃 成熟 时 , 果皮 破裂
- quả bông vải lúc chín, vỏ sẽ bung ra.
- 棉桃 成熟 时 , 果皮 破裂
- Quả bông vải lúc chín, vỏ sẽ bung ra.
- 削苹果 皮 很 容易
- Gọt vỏ táo rất dễ.
- 公共场所 禁止 随地 乱 扔 果皮 纸屑
- cấm không được vứt rác ở nơi công cộng.
- 不要 随地 丢 果皮
- không nên vứt vỏ trái cây bừa bãi.
- 他 用 刀把 苹果皮 旋掉 了
- Anh ấy dùng dao gọt vỏ quả táo.
- 他 卖 优质 水果
- Anh ấy bán trái cây chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 果皮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 果皮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm果›
皮›