中果皮 zhōng guǒpí

Từ hán việt: 【trung quả bì】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "中果皮" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trung quả bì). Ý nghĩa là: trung quả bì; vỏ quả giữa (phần thịt của hoa quả); quả bì.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 中果皮 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 中果皮 khi là Danh từ

trung quả bì; vỏ quả giữa (phần thịt của hoa quả); quả bì

果实的中间一层果皮,如桃、梅等多汁可以吃的部分就是中果皮

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中果皮

  • - 撞车 zhuàngchē zhōng 如果 rúguǒ 电池 diànchí 爆炸 bàozhà 保费 bǎofèi jiù huì 飙升 biāoshēng

    - Nếu pin phát nổ khi có va chạm xe thì phí bảo hiểm sẽ tăng vọt.

  • - 棉桃 miántáo 成熟 chéngshú shí 果皮 guǒpí 破裂 pòliè

    - quả bông vải lúc chín, vỏ sẽ bung ra.

  • - 棉桃 miántáo 成熟 chéngshú shí 果皮 guǒpí 破裂 pòliè

    - Quả bông vải lúc chín, vỏ sẽ bung ra.

  • - 如果 rúguǒ 中国 zhōngguó 北京 běijīng 绝对 juéduì 非去不可 fēiqùbùkě 假使 jiǎshǐ 非去不可 fēiqùbùkě 的话 dehuà jiù

    - Nếu bạn đến Trung Quốc, Bắc Kinh nhất định phải đi. Giả sử không đi không được, thì cô ấy phải đi.

  • - 苹果 píngguǒ zhōng 脑袋 nǎodai

    - Quả táo đập trúng đầu anh ấy.

  • - 削苹果 xuēpíngguǒ hěn 容易 róngyì

    - Gọt vỏ táo rất dễ.

  • - 公共场所 gōnggòngchǎngsuǒ 禁止 jìnzhǐ 随地 suídì luàn rēng 果皮 guǒpí 纸屑 zhǐxiè

    - cấm không được vứt rác ở nơi công cộng.

  • - luǎn 圆孔 yuánkǒng 未闭 wèibì 复发性 fùfāxìng zhōng 经皮 jīngpí 封堵 fēngdǔ shù shì 最佳 zuìjiā 选择 xuǎnzé ma

    - Đóng qua da của foramen ovale bằng sáng chế và đột quỵ tái phát có phải là lựa chọn tốt nhất không?

  • - 如果 rúguǒ yào 避开 bìkāi 市中心 shìzhōngxīn qǐng cóng 这里 zhèlǐ 向右转 xiàngyòuzhuǎn wān

    - Nếu muốn tránh trung tâm thành phố, hãy rẽ phải từ đây.

  • - 如果 rúguǒ 键入 jiànrù 错误 cuòwù de 密码 mìmǎ 程序 chéngxù 中止 zhōngzhǐ

    - Nếu bạn nhập sai mật khẩu, trình tự sẽ bị bỏ dở.

  • - zài 战斗 zhàndòu zhōng 表现 biǎoxiàn 果敢 guǒgǎn

    - Anh ấy thể hiện sự quả cảm trong trận chiến.

  • - 全社 quánshè yǒu 果树 guǒshù 五万 wǔwàn 其中 qízhōng 梨树 líshù zhàn 30

    - toàn hợp tác xã có năm vạn cây ăn quả, trong đó lê chiếm 30%.

  • - 瓜果 guāguǒ zài 运输 yùnshū 途中 túzhōng 总要 zǒngyào yǒu 亏蚀 kuīshí

    - dưa trên đường vận chuyển, lúc nào cũng bị hao tổn.

  • - 不要 búyào 随地 suídì diū 果皮 guǒpí

    - không nên vứt vỏ trái cây bừa bãi.

  • - yòng 刀把 dāobà 苹果皮 píngguǒpí 旋掉 xuándiào le

    - Anh ấy dùng dao gọt vỏ quả táo.

  • - 结果 jiéguǒ zài 意料之中 yìliàozhīzhōng

    - Kết quả nằm trong dự đoán.

  • - 结果 jiéguǒ zhōng le 秦军 qínjūn de quān tào

    - kết quả trúng bẫy của quân tần

  • - 评选 píngxuǎn 结果 jiéguǒ jiāng 12 yuè 中旬 zhōngxún 公布 gōngbù

    - Kết quả tuyển chọn sẽ được công bố vào giữa tháng 12.

  • - 比赛结果 bǐsàijiéguǒ zài 意想 yìxiǎng 之中 zhīzhōng

    - kết quả trận đấu nằm trong dự đoán.

  • - 往前走 wǎngqiánzǒu 奇异果 qíyìguǒ xiāng 甜酒 tiánjiǔ jiù 放在 fàngzài 中间 zhōngjiān

    - Tiến về phía trước, rượu ngọt kiwi được đặt ở giữa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 中果皮

Hình ảnh minh họa cho từ 中果皮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 中果皮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Guǒ , Kè , Luǒ , Wǒ
    • Âm hán việt: Quả
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WD (田木)
    • Bảng mã:U+679C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bì 皮 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DHE (木竹水)
    • Bảng mã:U+76AE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao