Đọc nhanh: 果实散播 (quả thực tán bá). Ý nghĩa là: phân tán trái cây.
Ý nghĩa của 果实散播 khi là Danh từ
✪ phân tán trái cây
fruit dispersal
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 果实散播
- 石榴 果实 营养 丰富
- Quả lựu giàu dinh dưỡng.
- 我 喜欢 吃 石榴 果实
- Tôi thích ăn quả lựu.
- 石榴 果实 可以 做 果汁
- Quả lựu có thể làm nước ép.
- 分配 劳动 果实
- phân phối kết quả lao động.
- 结果 已经 通过 实验 验证 了
- Kết quả đã được xác thực qua thí nghiệm.
- 果实 呈长 圆形
- Quả có hình bầu dục.
- 独吞 胜利果实
- độc chiếm thành quả thắng lợi
- 果枝 蕊 垂挂 满 果实
- Cành quả nặng trĩu đầy trái cây.
- 翅果 是 一种 风播 果实
- Quả cánh là một loại quả phát tán nhờ gió.
- 我 如实 汇报 了 结果
- Tôi đã báo cáo kết quả đúng sự thật.
- 如果 是 参加 跑步 比赛 , 实力 强是 跑 得 很快
- Ví dụ như tham gia cuộc thi chạy bộ, thế mạnh sẽ là chạy rất nhanh
- 他 为 自己 的 果实 感到 自豪
- Anh ấy tự hào về thành quả của mình.
- 栗子 树 的 果实 很 美味
- Quả của cây hạt dẻ rất ngon.
- 春天 播种 , 夏天 结果
- Mùa xuân gieo hạt, mùa hè sẽ có trái.
- 散播 种子
- gieo giống.
- 他 收获 了 满满的 果实
- Anh ấy thu hoạch được rất nhiều trái cây.
- 保卫 胜利果实
- bảo vệ thành quả thắng lợi.
- 基于 实验 结果 , 得出 了 结论
- Dựa trên kết quả thí nghiệm, chúng tôi đã rút ra kết luận.
- 散播谣言
- Tung tin bịa đặt.
- 那味散 效果 不错
- Loại thuốc bột đó có hiệu quả tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 果实散播
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 果实散播 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm实›
播›
散›
果›