Đọc nhanh: 枕头 (chẩm đầu). Ý nghĩa là: gối; cái gối; chiếc gối. Ví dụ : - 枕头在床的上面。 Gối ở trên giường.. - 女儿抱着枕头睡着了。 Con gái ôm gối ngủ rồi.. - 泪水浸湿了她的枕头。 Nước mắt ướt đẫm chiếc gối của cô ấy.
Ý nghĩa của 枕头 khi là Danh từ
✪ gối; cái gối; chiếc gối
躺着的时候,垫在头下使头略高的东西
- 枕头 在 床 的 上面
- Gối ở trên giường.
- 女儿 抱 着 枕头 睡着 了
- Con gái ôm gối ngủ rồi.
- 泪水 浸湿 了 她 的 枕头
- Nước mắt ướt đẫm chiếc gối của cô ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 枕头
✪ Tính từ + 的 + 枕头
- 柔软 的 枕头
- Chiếc gối mềm mại.
- 舒适 的 枕头
- Chiếc gối thoải mái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枕头
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 我 弟弟 扭头 就 跑 了
- Em trai tôi quay đầu chạy đi.
- 小丫头 , 想 哥哥 了 没 ?
- Tiểu nha đầu, nhớ anh trai chưa?
- 哥哥 出头 保护 了 我
- Anh trai đứng ra bảo vệ tôi.
- 舒适 的 枕头
- Chiếc gối thoải mái.
- 我用 枕头 垫 一下头
- Tôi dùng gối lót đầu một chút.
- 女儿 抱 着 枕头 睡着 了
- Con gái ôm gối ngủ rồi.
- 她 垫 了 个 枕头
- Cô ấy kê một cái gối.
- 床头 上 有 一个 长 枕垫
- Trên đầu giường có một chiếc gối dài.
- 鸭毛 可以 做 枕头
- Lông vịt có thể làm gối.
- 对 那样 空有 其表 的 绣花枕头 , 我 才 没有 兴趣
- Tôi không có hứng thú với những chiếc gối thêu như thế này.
- 枕头 在 床 的 上面
- Gối ở trên giường.
- 这个 枕头 有 好几个 棱
- Cái gối này có nhiều cạnh.
- 他们 每周 要 洗 两次 卧室 用品 : 床单 、 枕头套 、 床罩 、 桌布 和 餐巾
- Họ phải giặt đồ dùng trong phòng ngủ hai lần một tuần: khăn trải giường, vỏ gối, khăn trải giường, khăn trải bàn và khăn ăn
- 木绵 枕头 很 软和
- Gối bông mềm mại.
- 泪水 浸湿 了 她 的 枕头
- Nước mắt ướt đẫm chiếc gối của cô ấy.
- 这个 枕头 里 填充 了 膨松 棉
- Trong gối này được nhồi đầy bông xốp.
- 她 用 棉花 填充 了 自制 的 枕头
- Cô ấy dùng bông để nhồi chiếc gối tự làm của mình.
- 他 用 枕头 捂住 她 的 脸
- Anh ấy dùng gối che mặt cô ấy lại.
- 柔软 的 枕头
- Chiếc gối mềm mại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 枕头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 枕头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
枕›