枕头 zhěntou

Từ hán việt: 【chẩm đầu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "枕头" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chẩm đầu). Ý nghĩa là: gối; cái gối; chiếc gối. Ví dụ : - 。 Gối ở trên giường.. - 。 Con gái ôm gối ngủ rồi.. - 湿。 Nước mắt ướt đẫm chiếc gối của cô ấy.

Từ vựng: HSK 5 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 枕头 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 枕头 khi là Danh từ

gối; cái gối; chiếc gối

躺着的时候,垫在头下使头略高的东西

Ví dụ:
  • - 枕头 zhěntou zài chuáng de 上面 shàngmiàn

    - Gối ở trên giường.

  • - 女儿 nǚér bào zhe 枕头 zhěntou 睡着 shuìzháo le

    - Con gái ôm gối ngủ rồi.

  • - 泪水 lèishuǐ 浸湿 jìnshī le de 枕头 zhěntou

    - Nước mắt ướt đẫm chiếc gối của cô ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 枕头

Tính từ + 的 + 枕头

Ví dụ:
  • - 柔软 róuruǎn de 枕头 zhěntou

    - Chiếc gối mềm mại.

  • - 舒适 shūshì de 枕头 zhěntou

    - Chiếc gối thoải mái.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枕头

  • - 扁担 biǎndàn 没扎 méizhā 两头 liǎngtóu 打塌 dǎtā

    - đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu

  • - 弟弟 dìdì 扭头 niǔtóu jiù pǎo le

    - Em trai tôi quay đầu chạy đi.

  • - 小丫头 xiǎoyātou xiǎng 哥哥 gēge le méi

    - Tiểu nha đầu, nhớ anh trai chưa?

  • - 哥哥 gēge 出头 chūtóu 保护 bǎohù le

    - Anh trai đứng ra bảo vệ tôi.

  • - 舒适 shūshì de 枕头 zhěntou

    - Chiếc gối thoải mái.

  • - 我用 wǒyòng 枕头 zhěntou diàn 一下头 yīxiàtou

    - Tôi dùng gối lót đầu một chút.

  • - 女儿 nǚér bào zhe 枕头 zhěntou 睡着 shuìzháo le

    - Con gái ôm gối ngủ rồi.

  • - diàn le 枕头 zhěntou

    - Cô ấy kê một cái gối.

  • - 床头 chuángtóu shàng yǒu 一个 yígè zhǎng 枕垫 zhěndiàn

    - Trên đầu giường có một chiếc gối dài.

  • - 鸭毛 yāmáo 可以 kěyǐ zuò 枕头 zhěntou

    - Lông vịt có thể làm gối.

  • - duì 那样 nàyàng 空有 kōngyǒu 其表 qíbiǎo de 绣花枕头 xiùhuāzhěntou cái 没有 méiyǒu 兴趣 xìngqù

    - Tôi không có hứng thú với những chiếc gối thêu như thế này.

  • - 枕头 zhěntou zài chuáng de 上面 shàngmiàn

    - Gối ở trên giường.

  • - 这个 zhègè 枕头 zhěntou yǒu 好几个 hǎojǐgè léng

    - Cái gối này có nhiều cạnh.

  • - 他们 tāmen 每周 měizhōu yào 两次 liǎngcì 卧室 wòshì 用品 yòngpǐn 床单 chuángdān 枕头套 zhěntoutào 床罩 chuángzhào 桌布 zhuōbù 餐巾 cānjīn

    - Họ phải giặt đồ dùng trong phòng ngủ hai lần một tuần: khăn trải giường, vỏ gối, khăn trải giường, khăn trải bàn và khăn ăn

  • - 木绵 mùmián 枕头 zhěntou hěn 软和 ruǎnhuo

    - Gối bông mềm mại.

  • - 泪水 lèishuǐ 浸湿 jìnshī le de 枕头 zhěntou

    - Nước mắt ướt đẫm chiếc gối của cô ấy.

  • - 这个 zhègè 枕头 zhěntou 填充 tiánchōng le 膨松 péngsōng mián

    - Trong gối này được nhồi đầy bông xốp.

  • - yòng 棉花 miánhua 填充 tiánchōng le 自制 zìzhì de 枕头 zhěntou

    - Cô ấy dùng bông để nhồi chiếc gối tự làm của mình.

  • - yòng 枕头 zhěntou 捂住 wǔzhù de liǎn

    - Anh ấy dùng gối che mặt cô ấy lại.

  • - 柔软 róuruǎn de 枕头 zhěntou

    - Chiếc gối mềm mại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 枕头

Hình ảnh minh họa cho từ 枕头

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 枕头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhěn , Zhèn
    • Âm hán việt: Chấm , Chẩm
    • Nét bút:一丨ノ丶丶フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DLBU (木中月山)
    • Bảng mã:U+6795
    • Tần suất sử dụng:Cao